Tính Toán Móng

     V.1.1 Tải trọng :

 - Tải trọng tính toán Ntt =  (T)
Qtt =  (T)
Mtt =  (Tm)
 - Tải trọng tiêu chuẩn Ntc =Ntt/γ =  (T) (Với γ = 1,15)
Qtc =Qtt/γ =   (Tm) (Với γ = 1,15)
Mtc =Mtt/γ =   (Tm) (Với γ = 1,15)

     V.1.2 Chỉ tiêu đất nền :

Cường độ đất nền 

Rtc = m1 * m2 / k * [ (A.b + B.h).g + ctc.D ] =   (T/m2)
Trọng lượng riêng của đất :
 γ =   (T/m3)
Trọng lượng riêng trung bình của bê tông móng và đất chôn móng :
γtb (T/m3)

     V.1.3 Chọn kích thước móng :

              * Chiều sâu chôn móng : h =   m
              * Kích thước đáy móng :
Điều kiện cường độ : Ntc ≤ Rtc
Diện tích đáy móng
F ≥ Ntc/(Rtc - γtb.h) =  (m2)
Chọn kích thước Amx Bm: x =  (m2)
Wm = Bm x Am2/6 =  (m3)
Kiểm tra điều kiện cường độ :
   - Kiểm tra điều kiện σtb ≤ Rtc
σtb = (σmax + σmin)/2 =  (T/m2)
     Trong đó :
σmax = Ntc/Fm + Mtc/Wm + γtb.h =  (T/m2)
σmin = Ntc/Fm - Mtc/Wm + γtb.h = (T/m2)
- Kiểm tra điều kiện σmax ≤ 1,2xRtc
σmax = 11.832  (T/m2)
   - Kiểm tra điều kiện σminmax ≥ 1/4
σmin / σmax =  (T/m2)
   - Kiểm tra điều kiện σmin ≥ 0
σmin = 13.972  (T/m2)
     Vậy kích thước đáy móng Am x Bm
x

     V.1.4 Kiểm tra biến dạng :

         V.1.4.1 Tính toán độ lún ổn định :
 - Điều kiện S ≤ Sgh
(Bỏ qua tính toán)
         V.1.4.2 Tính toán lún lệch :
 - Điều kiện ΔS ≤ ΔSgh
(Bỏ qua tính toán)
         V.1.4.3 Tính toán độ nghiêng của móng :
 - Điều kiện tgθ ≤ tgθgh
(Bỏ qua tính toán)

     V.1.5 Xác định chiều cao hợp lý của móng :

         V.1.5.1 Sơ đồ phá hoại (xuyên thủng) do ứng suất tiếp gây ra :
 - Điều kiện an toàn : s ≤ Rcbt (1)
 - Kích thước cột ac x bc x = (m2)
 - Chu vi cột  uc =  (m)
 - Ứng suất tiếp s = Ntt/(uc.Hm)
 - Tính Hm Hm ≥ Ntt/(uc.Rcbt) =  (m)
 - Chọn Hm =  (m)
         V.1.5.2 Sơ đồ phá hoại (xuyên thủng) do ứng suất tiếp phương 450 từ mép cột :
 - Điều kiện an toàn :
      Ntt - r.(Hm+ac)x(2.Hm+bc) ≤ 2.Rch.(ac+2.bc+3.Hm).Hm/3 (2)
    Trong đó 
    + Phản lực nền r = Ntt / Fm =  (T/m2)
    + Cường độ chịu cắt của bê tông theo phương chính
Rch =  (T/m2)
 - Kiểm tra điều kiện (2) Vế trái =  (T)
Vế phải =  (T)
     Vậy chiều cao móng Hm






Hm =  m

     V.1.6 Tính toán và bố trí thép cánh móng :

 - Ứng suất uốn  σttmax = Ntt/Fm + Mtt/Wm =  (T/m2)
σttmim = Ntt/Fm - Mtt/Wm =  (T/m2)
σtttb = (σttmaxttmin)/2 =  (T/m2)
 - Ứng suất uốn tại mép cột σmép =  (T/m2)
 - Ứng suất uốn σu = (σttmax+σmep)/2 =  (T/m2)
         V.1.6.1 Tính uốn theo phương cạnh dài :

 - Moment uốn M1 = σu*Bm*(((Am-ac)/2)^2)/2 =  (Tm)
 - Cốt thép chịu uốn Fa1=M1/(0,9*Ra*(Hm-a))=  (cm2)/m
=> Chọn thép bố trí :  
=> Fa chọn = 7.536  (cm2)/m
         V.1.6.2 Tính uốn theo phương cạnh ngắn :

 - Moment uốn M2 = σu*Am*(((Bm-bc)/2)^2)/2 =  (Tm)
 - Cốt thép chịu uốn Fa2=M2/(0,9*Ra*(Hm-a))=  (cm2)/m
=> Chọn thép bố trí :  
=> Fa chọn =  (cm2)/m