Luyện thi chứng chỉ hành nghề xây dựng: Pháp luật chung (QĐ 702)

Câu 1:
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
  • a.
    Pháp luật về xây dựng
  • b.
    Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đầu tư công
  • c.
    Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đấu thầu
  • d.
    Pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
Câu 2:
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
  • a.
    Lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
  • b.
    Thiết kế xây dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
  • c.
    Bảo hành, bảo trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
  • d.
    Các công việc nêu tại điểm a, b và c
Câu 3:
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
  • a.
    Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
  • b.
    Theo pháp luật về xây dựng
  • c.
    Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
  • d.
    Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về xây dựng
Câu 4:
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc nào?
  • a.
    Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
  • b.
    Tiêu chuẩn được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
  • c.
    Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
  • d.
    Tất cả các quy định tại a, b và c
Câu 5:
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?
  • a.
    Pháp luật về xây dựng
  • b.
    Pháp luật về đầu tư công
  • c.
    Pháp luật về đầu tư công và pháp luật về xây dựng
  • d.
    Pháp luật về đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
Câu 6:
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp?
  • a.
    Chủ đầu tư xây dựng công trình
  • b.
    Nhà thầu thi công xây dựng công trình
  • c.
    Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng công trình
  • d.
    Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
Câu 7:
Nội dung nào sau đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?
  • a.
    Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp;
  • b.
    Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;
  • c.
    Cả nội dung a và b đều đúng
  • d.
    Các nội dung trên đều sai
Câu 8:
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
  • a.
    Nguồn vốn đầu tư công
  • b.
    Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu tư công
  • c.
    Nguồn vốn khác không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
  • d.
    Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.
Câu 9:
Đối với công trình cấp II và cấp III, quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ như thế nào là đúng sau đây?
  • a.
    Không quá 40 ngày
  • b.
    Không quá 30 ngày
  • c.
    Không quá 25 ngày
  • d.
    Không quá 20 ngày
Câu 10:
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án?
  • a.
    Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
  • b.
    Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
  • c.
    Xin cấp phép xây dựng
  • d.
    Bao gồm công tác a và b
Câu 11:
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án?
  • a.
    Thanh toán khối lượng xây lắp hoàn thành
  • b.
    Giám sát thi công xây dựng;
  • c.
    Vận hành, chạy thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
  • d.
    Tất cả các công tác trên
Câu 12:
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?
  • a.
    Quy mô, mức độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
  • b.
    Thời hạn sử dụng, vật liệu
  • c.
    Yêu cầu xây dựng công trình
  • d.
    Tất cả các căn cứ trên
Câu 13:
Việc phân loại công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?
  • a.
    Theo tính chất kết cấu và công năng sử dụng công trình
  • b.
    Theo kiến trúc công trình
  • c.
    Do người quyết định đầu tư quy định
  • d.
    Do chủ đầu tư quy định
Câu 14:
Những dự án đầu tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
  • a.
    Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A
  • b.
    Khi mỗi dự án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập
  • c.
    Dự án nhóm B, C
  • d.
    Cả 3 phương án a, b và c
Câu 15:
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
  • a.
    Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
  • b.
    Có phương án công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
  • c.
    Bảo đảm chất lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
  • d.
    Cả 3 phương án trên
Câu 16:
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
  • a.
    Dự án quan trọng quốc gia,
  • b.
    Dự án PPP theo quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
  • c.
    Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu tư công
  • d.
    Cả 3 phương án trên
Câu 17:
Trừ trường hợp người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?
  • a.
    Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
  • b.
    Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất);
  • c.
    Cả trường hợp a và b
  • d.
    Không bao gồm a và b
Câu 18:
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây?
  • a.
    Dự án từ nhóm B trở lên;
  • b.
    Dự án có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;
  • c.
    Đáp án a và b đúng
  • d.
    Các dự án trên địa bàn phụ trách
Câu 19:
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây?
  • a.
    Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;
  • b.
    Dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;
  • c.
    Dự án do Thủ tướng Chính phủ giao;
  • d.
    Bao gồm tất cả các dự án trên.
Câu 20:
Đối với dự án quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?
  • a.
    Sở Xây dựng
  • b.
    Cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư
  • c.
    Chủ đầu tư xây dựng
  • d.
    Hội đồng thẩm định nhà nước
Câu 21:
Đối với các dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
  • a.
    Khi điều chỉnh dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
  • b.
    Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
  • c.
    Cả trường hợp a và b
  • d.
    Không bao gồm các trường hợp ở trên
Câu 22:
Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào?
  • a.
    Dự án đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
  • b.
    Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
  • c.
    Dự án đầu tư xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
  • d.
    Chỉ dự án nhóm A
Câu 23:
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau đây?
  • a.
    Dự án sử dụng vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
  • b.
    Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác,
  • c.
    Cả a và b
  • d.
    Không bao gồm a và b
Câu 24:
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội dung nào sau đây?
  • a.
    Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;
  • b.
    Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công trình lân cận;
  • c.
    Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
  • d.
    Tất cả các nội dung ở trên
Câu 25:
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
  • a.
    Hình thức trọn gói, hình thức theo thời gian
  • b.
    Hình thức điều chỉnh giá, Hình thức theo đơn giá cố định
  • c.
    Bao gồm các hình thức nêu tại a và b
  • d.
    Không có hình thức nào nêu tại a và b
Câu 26:
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
  • a.
    Người có thẩm quyền quyết định đầu tư
  • b.
    Người quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
  • c.
    Cơ quan chuyên môn về xây dựng
  • d.
    Chủ đầu tư
Câu 27:
Đối với các dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
  • a.
    Khi điều chỉnh dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
  • b.
    Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
  • c.
    Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
  • d.
    Tất cả các nội dung trên
Câu 28:
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
  • a.
    Chủ đầu tư
  • b.
    Nhà thầu thi công xây dựng công trình
  • c.
    Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
  • d.
    Cả a, b và c
Câu 29:
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?
  • a.
    Điều lệ, quy chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
  • b.
    Theo quy định Pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
  • c.
    Bao gồm a và b
  • d.
    Chỉ tuân thủ quy định của pháp luật về xây dựng
Câu 30:
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?
  • a.
    Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực
  • b.
    Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
  • c.
    Đáp án a và b là đúng
  • d.
    Đáp án a và b là sai
Câu 31:
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
  • a.
    Sau khi hoàn thành việc lựa chọn nhà thầu
  • b.
    Sau khi hoàn thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
  • c.
    Trước khi khởi công xây dựng công trình
  • d.
    Cả 3 phương án a, b và c
Câu 32:
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
  • a.
    Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng.
  • b.
    Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng.
  • c.
    Phương án a hoặc b
  • d.
    Cả 2 phương án a và b
Câu 33:
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký hợp đồng?
  • a.
    Nhà thầu được liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
  • b.
    Tất cả các nhà thầu tham gia trong liên danh
  • c.
    Phương án a hoặc b
  • d.
    Bất kể nhà thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
Câu 34:
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
  • a.
    Từ ngày ký kết hợp đồng
  • b.
    Từ ngày bên giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
  • c.
    Từ ngày do bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
  • d.
    Bao gồm cả a, b và c
Câu 35:
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?
  • a.
    Hợp đồng theo đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
  • b.
    Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
  • c.
    Cả a và b
  • d.
    a hoặc b
Câu 36:
Trước khi ký kết hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?
  • a.
    Phạm vi công việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai thác sử dụng;
  • b.
    Các thông tin về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;
  • c.
    Bao gồm cả nội dung a và b
  • d.
    Không bao gồm nội dung a và b
Câu 37:
Đối với các gói thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong các trường hợp nào?
  • a.
    Trong quá trình thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
  • b.
    Do bên giao thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng
  • c.
    Đáp án a và b đúng
  • d.
    Các trường hợp trên đều không đúng
Câu 38:
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
  • a.
    Thiết kế và thi công xây dựng
  • b.
    Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết bị
  • c.
    Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
  • d.
    Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
Câu 39:
Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
  • a.
    Tiến độ cho công việc thiết kế
  • b.
    Tiến độ cho công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
  • c.
    Tiến độ cho công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
  • d.
    Tiến độ cho công việc thiết kế và thi công xây dựng
Câu 40:
Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
  • a.
  • b.
    Không
  • c.
    Tùy thuộc vào tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
  • d.
    Do bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận
Câu 41:
Theo quy định của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
  • a.
    Nhà thầu thiết kế
  • b.
    Nhà thầu thi công xây dựng
  • c.
    Chủ đầu tư
  • d.
    Tư vấn giám sát thi công xây dựng
Câu 42:
Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
  • a.
    Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
  • b.
    Thiết kế cơ sở của dự án
  • c.
    Thiết kế kỹ thuật của dự án
  • d.
    Giấy tờ liên quan đến đất đai
Câu 43:
Công tác nào sau đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
  • a.
    Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
  • b.
    Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng
  • c.
    Thẩm định, phê duyệt dự án
  • d.
    Nghiệm thu công việc xây dựng
Câu 44:
Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?
  • a.
    Phù hợp với các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý
  • b.
    Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực
  • c.
    Đáp án a hoặc b
  • d.
    Đáp án a và b
Câu 45:
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
  • a.
    Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng
  • b.
    Do pháp luật quy định
  • c.
    Do người quyết định đầu tư
  • d.
    Cấp trên của tổ chức tư vấn quản lý dự án
Câu 46:
Theo quy định của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?
  • a.
    Hợp đồng trọn gói
  • b.
    Hợp đồng theo tỷ lệ %
  • c.
    Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
  • d.
    Hợp đồng theo đơn giá cố định
Câu 47:
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng không?
  • a.
  • b.
    Không
  • c.
    Có nhưng phải được sự chấp thuận của bên giao thầu
  • d.
    Cả a, b và c đều không đúng
Câu 48:
Nguyên tắc và trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?
  • a.
    Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp tác;
  • b.
    Các bên hợp đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp, trường hợp các bên hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.
  • c.
    Đáp ứng cả a và b
  • d.
    Không cần đáp ứng những yêu cầu trên
Câu 49:
Những cá nhân nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
  • a.
    Chủ nhiệm thiết kế xây dựng công trình
  • b.
    Chủ trì thiết kế bộ môn trong công trình xây dựng
  • c.
    Cá nhân giám sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
  • d.
    Cán bộ tư vấn giám sát thi công xây dựng
Câu 50:
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng 1 phải đáp ứng các điều kiện gì?
  • a.
    Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành phù hợp
  • b.
    Có thời gian làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm
  • c.
    Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
  • d.
    Cả a, b và c
Câu 51:
Điều kiện nào dưới đây không yêu cầu đối với giám đốc QLDA hạng I?
  • a.
    Đã là chủ nhiệm lập dự án ít nhất 1 dự án nhóm A hoặc 2 dự án nhóm B
  • b.
    Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng
  • c.
    Có thời gian tham gia thiết kế hoặc thi công xây dựng tối thiểu 7 năm
  • d.
    Đã có chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng hạng I hoặc giám sát thi công xây dựng hạng I
Câu 52:
Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
  • a.
    Chủ đầu tư
  • b.
    Nhà thầu thiết kế xây dựng
  • c.
    Nhà thầu thi công xây dựng
  • d.
    Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng
Câu 53:
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
  • a.
    Chủ đầu tư
  • b.
    Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình
  • c.
    Nhà thầu thi công xây dựng công trình
  • d.
    Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng
Câu 54:
Đối với công trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?
  • a.
    Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của pháp luật có liên quan;
  • b.
    Sự phù hợp của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
  • c.
    Việc lập dự toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
  • d.
    Bao gồm tất cả các nội dung ở trên
Câu 55:
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết định?
  • a.
    Người quyết định đầu tư khi phê duyệt dự án
  • b.
    Chủ đầu tư khi triển khai thực hiện dự án
  • c.
    Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
  • d.
    Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 56:
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
  • a.
    Chủ đầu tư xây dựng công trình
  • b.
    Nhà thầu thi công xây dựng công trình
  • c.
    Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình
  • d.
    Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 57:
Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
  • a.
    Các yêu cầu về quy hoạch
  • b.
    Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ môi trường
  • c.
    Các yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
  • d.
    Cả 3 phương án a, b và c
Câu 58:
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
  • a.
    Do ảnh hưởng của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác
  • b.
    Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại
  • c.
    Khi quy hoạch xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
  • d.
    Cả a, b và c
Câu 59:
Theo quy định của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
  • a.
    Dự án quan trọng quốc gia
  • b.
    Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
  • c.
    Dự án khai thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
  • d.
    Cả a, b và c
Câu 60:
Trường hợp công việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
  • a.
    Hợp đồng trọn gói
  • b.
    Hợp đồng theo đơn giá
  • c.
    Hợp đồng theo thời gian
  • d.
    Hợp đồng theo đơn giá cố định
Câu 61:
Trường hợp công việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
  • a.
    Hợp đồng trọn gói
  • b.
    Hợp đồng theo đơn giá cố định
  • c.
    Hợp đồng theo thời gian
  • d.
    Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
Câu 62:
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
  • a.
    Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không có lý do
  • b.
    Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký kết
  • c.
    Bao gồm các đáp án a và b
  • d.
    Việc chấm dứt hợp đồng là do bên giao thầu quyết định
Câu 63:
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
  • a.
    Thiết kế cơ sở
  • b.
    Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
  • c.
    Thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
  • d.
    Một trong phương án a, b hoặc c
Câu 64:
Khi khởi công xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
  • a.
    Có mặt bằng xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng
  • b.
    Có thiết kế bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
  • c.
    Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a và b
  • d.
    Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc b
Câu 65:
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
  • a.
    Người quyết định đầu tư
  • b.
    Chủ đầu tư
  • c.
    Ban quản lý dự án
  • d.
    Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
Câu 66:
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là cơ quan nào?
  • a.
    Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng
  • b.
    Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
  • c.
    Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
  • d.
    Bao gồm cả a, b và c
Câu 67:
Theo quy định của Luật Xây dựng, công tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
  • a.
    Người quyết định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
  • b.
    Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư
  • c.
    Người quyết định đầu tư, chủ đầu tư
  • d.
    Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
Câu 68:
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư?
  • a.
    Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
  • b.
    Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;
  • c.
    Đáp án a và b đúng
  • d.
    Đơn vị được giao khai thác vận hành công trình
Câu 69:
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?
  • a.
    Người quyết định đầu tư
  • b.
    Chủ đầu tư
  • c.
    Cơ quan chuyên môn về xây dựng
  • d.
    Bao gồm cả a, b và c
Câu 70:
Đối với các dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
  • a.
    Khi điều chỉnh dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;
  • b.
    Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;
  • c.
    Đáp án a và b đều đúng
  • d.
    Đáp án a và b đều sai
Câu 71:
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây?
  • a.
    Là tổ chức trực thuộc chủ đầu tư
  • b.
    Được sử dụng con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại
  • c.
    Chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
  • d.
    Bao gồm tất cả những nội dung trên
Câu 72:
Trong quá trình lập dự án đầu tư xây dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
  • a.
    Thực hiện theo nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
  • b.
    Chịu trách nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
  • c.
    Bồi thường thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
  • d.
    Bao gồm a, b và c
Câu 73:
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
  • a.
    Văn bản thông báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
  • b.
    Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng
  • c.
    Bao gồm đáp án a và b
  • d.
    Không cần các tài liệu quy định tại a và b
Câu 74:
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
  • a.
    Người tham gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
  • b.
    Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định
  • c.
    Hình thức hợp đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
  • d.
    Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện ở trên
Câu 75:
Cá nhân không yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây?
  • a.
    Thiết kế, giám sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình;
  • b.
    Thiết kế, giám sát công tác hoàn thiện công trình xây dựng như trát, ốp lát, sơn, lắp đặt cửa, nội thất và các công việc tương tự khác không ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực của công trình;
  • c.
    Các hoạt động xây dựng đối với công trình cấp IV; công viên cây xanh; đường cáp truyền dẫn tín hiệu viễn thông.
  • d.
    Tất cả các nội dung ở trên
Câu 76:
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập theo quy định nào?
  • a.
    Pháp luật về xây dựng
  • b.
    Pháp luật về đầu tư công
  • c.
    Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đầu tư công
  • d.
    Pháp luật về đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
Câu 77:
Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây?
  • a.
    Pháp luật về đầu tư xây dựng
  • b.
    Pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
  • c.
    Pháp luật về đầu tư công
  • d.
    Pháp luật về đầu tư và đầu tư công
Câu 78:
Việc quyết định đầu tư xây dựng của người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây?
  • a.
    Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;
  • b.
    Địa điểm xây dựng và diện tích đất sử dụng;
  • c.
    Phương án lựa chọn nhà thầu;
  • d.
    Loại, nhóm dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
Câu 79:
Cơ quan chuyên môn về xây dựng từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp nào sau đây?
  • a.
    Trình thẩm định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định
  • b.
    Không thuộc đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định
  • c.
    Hồ sơ trình thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
  • d.
    Tất cả các trường hợp trên
Câu 80:
Trong trường hợp thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau đây?
  • a.
    Giám sát việc thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;
  • b.
    Xử lý các vấn đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;
  • c.
    Giám sát việc thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
  • d.
    Xử lý các vấn đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực hiện dự án;
Câu 81:
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?
  • a.
    Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
  • b.
    Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định
  • c.
    Bao gồm a và b
  • d.
    Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch theo quy định là đủ
Câu 82:
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?
  • a.
    Những cá nhân chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
  • b.
    Tổ chức đã thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
  • c.
    Phải có thời gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
  • d.
    Đáp ứng cả điều kiện a và b ở trên
Câu 83:
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
  • a.
    Chủ đầu tư
  • b.
    Thầu chính hoặc tổng thầu
  • c.
    Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng thầu
  • d.
    Chịu trách nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
Câu 84:
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
  • a.
    Người quyết định đầu tư
  • b.
    Chủ đầu tư
  • c.
    Người quyết định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
  • d.
    Không cần phải có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
Câu 85:
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
  • a.
    Trước thời điểm hợp đồng có hiệu lực
  • b.
    Sau khi hợp đồng được ký kết
  • c.
    Trước khi khởi công xây dựng công trình
  • d.
    Bao gồm cả a, b và c
Câu 86:
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
  • a.
    Đến khi nhà thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
  • b.
    Sau khi chủ đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
  • c.
    Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
  • d.
    Sau khi công việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
Câu 87:
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?
  • a.
    Được tham gia các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động
  • b.
    Không được hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
  • c.
    Tuân thủ cả quy định a và b
  • d.
    Được tham gia các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống
Câu 88:
Theo quy định của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có chứng chỉ hành nghề?
  • a.
    Thiết kế, giám sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình
  • b.
    Thiết kế, giám sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng
  • c.
    Không nội dung nào ở trên
  • d.
    Cả a và b đúng
Câu 89:
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?
  • a.
  • b.
    Không
  • c.
    Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
  • d.
    Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng
Câu 90:
Bước thiết kế công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
  • a.
    Thiết kế cơ sở
  • b.
    Thiết kế kỹ thuật
  • c.
    Thiết kế bản vẽ thi công
  • d.
    Một trong ba bước thiết kế trên đều được

Bình luận