Luyện thi chứng chỉ hành nghề xây dựng: Đấu thầu

Câu 1:

Một trong các căn cứ lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với việc mua sắm hàng năm các

thiết bị văn phòng, văn phòng phẩm dùng nguồn vốn chỉ thường xuyên là:

  • a.

    Quyết định phê duyệt dự án

  • b.

    Nguồn vốn cho dự án được duyệt

  • c.

    Quyết định mua sắm được phê duyệt

  • d.

    Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 2:

Trường hợp hủy thầu, hồ sơ liên quan được lưu giữ trong khoảng thời gian bao lâu, kế từ khi ban hành quyết định hủy thầu?

  • a.

    3 tháng

  • b.

    6 tháng

  • c.

    12 tháng

  • d.

    24 tháng

Câu 3:

Trường hợp nào sau đây không có đủ tư cách hợp lệ tham dự thầu?

  • a.

    Doanh nghiệp có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyển của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp

  • b.

    Chi nhánh hạch toán độc lập về nghiệp vụ tài chính kế toán và thuế

  • c.

    Hộ kinh doanh cá thể

  • d.

    Trường hợp (b) và (c)

Câu 4:

Đối với nhà thầu là tổ chức, nội dung nào sau đây không phải là tiêu chí đánh giá về tư cách hợp lệ của nhà thầu?

  • a.

    Có tên trong danh sách mua hỗ sơ mời thầu

  • b.

    Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

  • c.

    Hạch toán tài chính độc lập

  • d.

    Không đang trong thời gian bị cắm tham dự thầu

Câu 5:

Việc đánh giá nhà thầu đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu thuộc nội dung đánh giá về:

  • a.

    Kỹ thuật

  • b.

    Tài chính

  • c.

    Tư cách hợp lệ

  • d.

    Năng lực, kinh nghiệm

Câu 6:

Nhà thầu đã thực hiện công tác lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật cho dự án đầu tư xây dựng công trình được phép tham dự thầu gói thầu:

  • a.

    Lập hồ sơ mời thầu cho các gói thầu xây lắp, mua săm hàng hóa thuộc dự án

  • b.

    Cung cấp dịch vụ tư vấn giám sát thi công công trình của dự án

  • c.

    Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu xây lắp. mua sắm hàng hóa thuộc dự án

  • d.

    Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 7:

Nhà thầu phải độc lập với nhà thầu khác cùng tham dự thầu trong một gói thầu khi áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu nào?

  • a.

    Đầu thầu rộng rãi

  • b.

    Đấu thầu hạn chế

  • c.

    Chỉ định thầu

  • d.

    Đáp án a và b đều đúng

Câu 8:

Nhà thầu A và nhà thầu B (nhà thầu B nắm 35% cỗ phần của nhà thầu A) có được cùng tham dự thầu trong một gói thầu không?

  • a.

  • b.

    Không

  • c.

    Chưa đủ thông tin để xác định

  • d.
Câu 9:

Việc nhà thầu tham gia đấu thầu gói thầu tư vấn giám sát cho công trình mà mình đã lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật có bị coi là vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu hay không?

  • a.

  • b.

    Không

  • c.

    Xin ý kiến người có thâm quyền để xử lý tình huống trong đấu thầu

  • d.
Câu 10:

Hai nhà thầu A, B cùng, có vốn góp của Tổng công ty X trên 30% và cùng tham dự đấu thầu rộng rãi gói thầu xây lắp có vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh hay không

  • a.

    Vi phạm vì nhà thầu A, B có vốn góp của Tổng công ty X trên 30%.

  • b.

    Vi phạm vì nhà thầu A. B có vốn góp của Tổng công ty X.

  • c.

    Không vi phạm.

  • d.
Câu 11:

Đối với gói thầu xây lắp có giá gói thầu không quá 01 tỷ đồng và đủ điều kiện áp dụng hình thức chỉ định thầu, chủ đầu tư có được chỉ định cho nhà thầu là doanh nghiệp cấp vừa hay không?

  • a.

    Được phép với điều kiện doanh nghiệp cấp vừa đáp ứng yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm. kỹ

    thuật, chất lượng, giá thành

  • b.

    Không được phép

  • c.

    Do chủ đầu tư quyết định

  • d.
Câu 12:

Đối với dự án đầu tư phát triển, trường hợp nào sau đây được áp dụng hình thức chỉ định thầu?

  • a.

    Gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa có giá gói thầu dưới 2 tỷ đồng, gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có giá gói thầu dưới 1 tỷ đồng

  • b.

    Gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa, cung cấp dịch vụ phi tư vấn có giá gói thầu dưới 1 tỷ

    đồng

  • c.

    Gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa có giá gói thầu không quá 1 tỷ đồng. gói thầu cung cấp

    địch vụ phi tư vấn có giá gói thầu không quá 500 triệu đồng

  • d.

    Gói thầu xây lắp có giá gói thầu không quá 5 tỷ đồng, gói thầu cung cấp địch vụ phi tư vấn.

    mua sắm hàng hóa có giá gói thầu không quá 3 tỷ đồng

Câu 13:

Đối với gói thầu xây lắp có giá gói thầu không quá 01 tỷ đồng, nhà thầu được đề nghị chỉ định thầu phải đáp ứng, điều kiện nào sau đây:

  • a.

    Có tên trong danh sách ngăn

  • b.

    Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu

  • c.

    Nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ có năng lực, kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu

  • d.

    Trường hợp (b) và (c)

Câu 14:

Phương án nào sau đây là đúng?

  • a.

    Không bắt buộc thâm định kết quả chỉ định thầu rút gọn trước khi phê duyệt

  • b.

    Tất cả kết quả lựa chọn nhà thầu đều phải được thẩm định trước khi phê duyệt

  • c.

    Không bắt buộc thẩm định kết quả chỉ định thầu theo quy trình thông thường trước khi phê duyệt

  • d.
Câu 15:

Hãy chọn phương án trả lời đúng:

  • a.

    Không bắt buộc đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu khi chỉ định thâu

  • b.

    Chi bắt buộc đăng tái kết quả chỉ định thầu khi chỉ định thầu theo quy trình thông thường

  • c.

    Bắt buộc phải đăng tải thông tin về kết quả chỉ định thầu

  • d.
Câu 16:

Đối với gói thầu á áp dụng quy trình chỉ định thầu thông thường thì phần phương thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ghi như thế nào?

  • a.

    Bỏ trống

  • b.

    Một giai đoạn một túi hồ sơ

  • c.

    Một giai đoạn hai túi hỗ sơ

  • d.

    Đáp án khác

Câu 17:

Đối với gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu thì có được nêu nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa trong hồ sơ yêu câu hay không?

  • a.

    Không

  • b.

    Được phép nêu

  • c.

    Đáp án khác

  • d.
Câu 18:

Đối với gói thầu xây lắp tô chức đấu thầu rộng rãi trong nước, nhà thầu A được coi là

đối tượng ưu đãi khi đáp ứng điều kiện nào dưới đây?

  • a.

    Có số lao động nữ được ký hợp đồng tối thiểu 3 tháng chiếm tỷ lệ 20%

  • b.

    Có số lao động là người khuyết tật được ký hợp đồng tối thiểu 6 tháng chiếm tỷ lệ 20%

  • c.

    Có số lao động là thương binh được ký hợp đồng tối thiếu 1 tháng chiếm tỷ lệ 25%

  • d.

    Có số lao động nữ được ký hợp đồng tối thiểu 3 tháng chiếm tỷ lệ tối thiểu 25%

Câu 19:
Câu 1. Giới hạn phần trăm giá trị công việc nhà thầu phụ được thực hiện trong gói thầu
  • a.
    Nhà thầu phụ không được thực hiện quá tỷ lệ phần trăm (%) trên giá dự thầu của nhà thầu chính được Chủ đầu tư/Bên mời thầu quy định trong HSMT dành cho nhà thầu phụ.
  • b.
    Nhà thầu phụ không được thực hiện quá 10% trên giá gói thầu.
  • c.
    Nhà thầu phụ không được thực hiện quá 10% trên giá dự thầu của nhà thầu chính.
  • d.
    Nhà thầu phụ không được thực hiện quá 20% trên giá dự thầu của nhà thầu chính.
Câu 20:
Câu 2. Trong quá trình tổ chức đấu thầu, Bên mời thầu thông báo thay đổi thời điểm đóng thầu. Đối với các HSMT đã nộp, Bên mời thầu có cách xử lý:
  • a.
    Yêu cầu các nhà thầu đã nộp HSDT phải đến nhận lại HSDT đã nộp theo nguyên trạng.
  • b.
    Không cho phép nhà thầu nhận lại HSDT đã nộp. Đồng thời, bảo quản HSDT của các nhà thầu đã nộp theo chế độ “Mật”.
  • c.
    Cho phép nhà thầu nhận lại HSDT và đề nghị nhà thầu gia hạn hiệu lực hồ sơ dự thầu, bảo đảm dự thầu (nếu có). HSDT của các nhà thầu không nhận lại sẽ được bảo quản theo chế độ quản lý hồ sơ “Mật”.
  • d.
    Cả 03 cách xử lý a, b, c đều đứng
Câu 21:
Câu 3. Chứng thư số là gì ?
  • a.
    Chứng thư điện tử do chủ đầu tư tự tạo.
  • b.
    Chứng thư điện tử do Bộ chủ quản cấp.
  • c.
    Chứng thư điện tử do Bộ Thông tin - Truyền thông cấp.
  • d.
    Chứng thư điện tử do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp để thực hiện đấu thầu qua mạng trên hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia.
Câu 22:
Câu 4. Trong lễ mở thầu tiến hành sau thời điểm đóng thầu, nhà thầu đề nghị bổ sung thư giảm giá do bị thất lạc trong quá trình nộp HSDT theo đường bưu điện:
  • a.
    Bên mời thầu chấp nhận do đây là lỗi vận chuyển theo đường bưu điện.
  • b.
    Bên mời thầu không chấp nhận vì thư giảm giá của nhà thầu nộp sau thời điểm đóng thầu
  • c.
    Bên mời thầu tạm thời ghi nhận nội dung trong thư giảm giá của nhà thầu và trình chủ đầu tư quyết định.
  • d.
    Bên mời thầu xin ý kiến của chủ đầu tư để xem xét, quyết định.
Câu 23:
Câu 5. Nội dung của Kế hoạch lựa chọn nhà thầu bao gồm
  • a.
    Tên gói thầu; giá gói thầu; Nguồn vốn; Hình thức lựa chọn nhà thầu; Hình thức hợp đồng.
  • b.
    Tên gói thầu; giá gói thầu; Nguồn vốn; Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu thầu; Hình thức hợp đồng; Thời gian thực hiện.
  • c.
    Tên gói thầu; giá gói thầu; Nguồn vốn; Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu; Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu; Loại hợp đồng; Thời gian thực hiện hợp đồng.
  • d.
    Tên gói thầu; giá gói thầu; Nguồn vốn; Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu thầu; Thời gian thực hiện hợp đồng.
Câu 24:
Câu 6. Gói thầu tổ chức đấu thầu quốc tế: Trường hợp HSMT cần sửa đổi sau khi phát hành thì phải thông báo đến các nhà thầu đã nhận HSMT (trừ gói thầu quy mô nhỏ).
  • a.
    Tối thiểu là 5 ngày trước thời điểm đóng thầu.
  • b.
    Tối thiểu là 7 ngày trước thời điểm đóng thầu.
  • c.
    Tối thiểu là 10 ngày trước thời điểm đóng thầu.
  • d.
    Tối thiểu là 15 ngày trước thời điểm đóng thầu.
Câu 25:
Câu 7. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu được thực hiện trước khi phê duyệt dự án
  • a.
    Do chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn bị dự án (trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư) phê duyệt bằng văn bản.
  • b.
    Do người có thẩm quyền quyết định phê duyệt bằng văn bản và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
  • c.
    Phải được lập cho toàn bộ dự án, không được lập cho từng gói thầu riêng lẻ.
  • d.
    Từng gói thầu phải được lập kế hoạch đấu thầu riêng.
Câu 26:
Câu 8. Lựa chọn phương pháp đánh giá HSDT cho gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có quy mô nhỏ, đơn giản:
  • a.
    Sử dụng phương pháp giá thấp nhất.
  • b.
    Sử dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp giá đánh giá nếu các chi phí của gói thầu có thể quy đổi được trên cùng một mặt bằng về các yếu tố kỹ thuật, tài chính, thương mại cho cả vòng đời sử dụng.
  • c.
    Sử dụng phương pháp giá cố định.
  • d.
    Sử dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá vì gói thầu chú trọng tới cả chất lượng và chi phí.
Câu 27:
Câu 9. Bảo đảm dự thầu không được hoàn trả trong các trường hợp nào sau đây ?
  • a.
    Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại khoản 4 Điều 17 của Luật đấu thầu .
  • b.
    Nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 66 và Điều 72 của Luật đấu thầu.
  • c.
    Nhà thầu tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của bên mời thầu.
  • d.
    Tất cả các đáp án a, b, c.
Câu 28:
Câu 10. Đấu thầu 2 giai đoạn hai túi hồ sơ được áp dụng trong trường hợp nào?
  • a.
    Là phương thức đấu thầu áp dụng đối với các gói thầu mua sắm hàng hoá hoặc xây lắp có giá trị > 500 tỷ đồng.
  • b.
    Được áp dụng đối với hình thức đấu thầu rộng rãi, hạn chế cho gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, gói thầu EPC có kỹ thuật, công nghệ mới, phức tạp, đa dạng.
  • c.
    Được áp dụng trong trường hợp đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có kỹ thuật, công nghệ mới, phức tạp, có tính đặc thù. Giai đoạn 1, nhà thầu nộp đồng thời hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và hồ sơ đề xuất tài chính riêng biệt theo yêu cầu của HSMT. Trong giai đoạn hai, hồ sơ đề xuất về tài chính đã nộp trong giai đoạn một sẽ được mở đồng thời với HSDT giai đoạn hai.
  • d.
    Được áp dụng trong trường hợp đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có kỹ thuật, công nghệ mới, phức tạp, có tính đặc thù. Giai đoạn 1, nhà thầu nộp đề xuất về kỹ thuật, phương án tài chính theo yêu cầu của HSMT. Trong giai đoạn hai, các nhà thầu đã tham gia giai đoạn một được mời nộp HSDT bao gồm bao gồm đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính trong đó có giá dự thầu và bảo đảm dự thầu.
Câu 29:
Câu 11. Đấu thầu quốc tế là gì?
  • a.
    Là cuộc đấu thầu chỉ có nhà thầu, nhà đầu tư nước ngoài tham dự.
  • b.
    Là cuộc đấu thầu mà nhà thầu, nhà đầu tư trong nước và nước ngoài được tham dự.
  • c.
    Việc tổ chức đấu thầu quốc tế được áp dụng cho tất cả các gói thầu phức tạp, giá trị lớn.
  • d.
    Việc tổ chức đấu thầu quốc tế chỉ được thực hiện khi gói thầu thuộc dự án sử dụng vốn ODA.
Câu 30:
Câu 12. Đấu thầu quốc tế được áp dụng trong các trường hợp nào?
  • a.
    Các gói thầu mà nhà tài trợ vốn yêu cầu phải tổ chức đấu thầu quốc tế.
  • b.
    Các gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, xây lắp, thực hiện dự án hỗn hợp và nhà thầu trong nước không có khả năng đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu hoặc đã tổ chức đấu thầu trong nước nhưng không chọn được nhà thầu trúng thầu.
  • c.
    Các gói thầu mua sắm hàng hóa mà hàng hóa đó ở trong nước chưa đủ khả năng sản xuất hoặc sản xuất nhưng không có khả năng đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng, giá của hồ sơ mời thầu.
  • d.
    Tất cả các trường hợp a,b,c.
Câu 31:
Câu 13. Hình thức Tự thực hiện được áp dụng như thế nào ?
  • a.
    Được áp dụng khi chủ đầu tư tự đảm nhận để thực hiện công việc của gói thầu.
  • b.
    Khi áp dụng hình thức này, dự toán cho gói thầu không nhất thiết phải được phê duyệt trước khi thực hiện.
  • c.
    Được áp dụng đối với gói thầu thuộc dự án, dự toán mua sắm trong trường hợp tổ chức trực tiếp quản lý, sử dụng gói thầu có năng lực kỹ thuật, tài chính và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu.
  • d.
    Được áp dụng đối với gói thầu thuộc dự án, dự toán mua sắm trong trường hợp không phải là tổ chức trực tiếp quản lý, sử dụng gói thầu nhưng lại có năng lực kỹ thuật, tài chính và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu.
Câu 32:
Câu 14. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định như thế nào ?
  • a.
    Đối với lựa chọn nhà thầu, giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong HSMT, HSYC theo một mức xác định từ 1% đến 3% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính chất của từng gói thầu.
  • b.
    Đối với lựa chọn nhà thầu, giá trị bảo đảm dự thầu theo một mức xác định căn cứ vào tính chất của từng gói thầu cụ thể và được người có thẩm quyền quyết định tùy theo điều kiện thực hiện gói thầu.
  • c.
    Theo một mức xác định căn cứ vào tính chất của từng gói thầu cụ thể nhưng phải đảm bảo > 3% giá gói thầu được duyệt.
  • d.
    Theo một mức xác định căn cứ vào tính chất của từng gói thầu cụ thể nhưng > 3% giá gói thầu được duyệt.
Câu 33:
Câu 15. Điều kiện phát hành HSMT
  • a.
    Có KHLCNT được duyệt; HSMT được duyệt; và thông báo mời thầu hoặc danh sách nhà thầu được mời tham gia đấu thầu đã được đăng tải theo quy định của Luật đấu thầu.
  • b.
    Có KHLCNT được phê duyệt; HSMT được phê duyệt; thông báo mời thầu hoặc danh sách ngắn được đăng tải theo quy định của Luật đấu thầu; nguồn vốn cho gói thầu được thu xếp theo tiến độ thực hiện gói thầu; Nội dung, danh mục hàng hóa và dự toán được người có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung;
  • c.
    Có KHLCNT được duyệt và thông báo mời thầu hoặc danh sách nhà thầu được mời tham gia đấu thầu đã được đăng tải theo quy định của Luật đấu thầu.
  • d.
    Có KHLCNT được phê duyệt; HSMT được phê duyệt; thông báo mời thầu hoặc danh sách ngắn được đăng tải theo quy định của Luật đấu thầu; nguồn vốn cho gói thầu được thu xếp theo tiến độ thực hiện gói thầu; nội dung, danh mục hàng hóa và dự toán được người có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung; bảo đảm bàn giao mặt bằng thi công theo tiến độ thực hiện gói thầu;
Câu 34:
Câu 16. Gói thầu tổ chức đấu thầu trong nước: Trường hợp HSMT cần sửa đổi sau khi phát hành thì phải thông báo đến các nhà thầu đã nhận HSMT (trừ gói thầu quy mô nhỏ).
  • a.
    Tối thiểu là 5 ngày trước thời điểm đóng thầu.
  • b.
    Tối thiểu là 7 ngày trước thời điểm đóng thầu.
  • c.
    Tối thiểu là 10 ngày trước thời điểm đóng thầu.
  • d.
    Tối thiểu là 15 ngày trước thời điểm đóng thầu.
Câu 35:
Câu 17. Phương pháp đánh giá đối với gói thầu dịch vụ tư vấn lựa chọn nhà thầu là tổ chức
  • a.
    Sử dụng phương pháp giá thấp nhất; phương pháp giá đánh giá; phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật đối với gói thầu tư vấn yêu cầu có kỹ thuật cao;
  • b.
    Sử dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá, phương pháp dựa trên kỹ thuật đối với gói thầu tư vấn yêu cầu có kỹ thuật cao;
  • c.
    Chỉ sử dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá;
  • d.
    Sử dụng phương pháp giá thấp nhất; phương pháp giá cố định; phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật đối với gói thầu tư vấn yêu cầu có kỹ thuật cao;
Câu 36:
Câu 18. Chi phí trong đấu thầu lựa chọn nhà thầu bao gồm những gì ?
  • a.
    Hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển được bán cho các nhà thầu với giá không quá 1 triệu đồng đối với đấu thầu trong nước;
  • b.
    Hồ sơ mời thầu đối với gói thầu đấu thầu rộng rãi quốc tế phải được bán với giá theo thông lệ quốc tế.
  • c.
    Chi phí liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu được xác định trong tổng mức đầu tư hoặc dự toán mua sắm.
  • d.
    Tất cả các phương án đều sai.
Câu 37:

Câu 19. Mua sắm tập trung

  • a.

    Là cách thức tổ chức đấu thầu rộng rãi hoặc hạn chế để lựa chọn nhà thầu thông qua đơn vị mua sắm tập trung nhằm giảm chi phí, thời gian, đầu mối tổ chức đấu thầu, tăng cường tính chuyên nghiệp trong đấu thầu, góp phần tăng hiệu quả kinh tế.

  • b.

    Là cách thức tổ chức đấu thầu để lựa chọn nhà thầu thông qua đơn vị mua sắm tập trung nhằm giảm chi phí, thời gian, đầu mối tổ chức đấu thầu, tăng cường tính chuyên nghiệp trong đấu thầu, góp phần tăng hiệu quả kinh tế.

  • c.

    Là cách thức tổ chức đấu thầu rộng rãi để lựa chọn nhà thầu thông qua đơn vị mua sắm tập trung nhằm giảm chi phí, thời gian, đầu mối tổ chức đấu thầu, tăng cường tính chuyên nghiệp trong đấu thầu.

  • d.

    Cả a, b, c đều sai.

Câu 38:
Câu 20. Mua sắm trực tiếp
  • a.
    Là cách thức lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu có nội dung, tính chất tương tự và quy mô không được lớn hơn gói thầu đã ký hợp đồng trước đó.
  • b.
    Là cách thức lựa chọn nhà thầu đã ký hợp đồng thực hiện gói thầu trước đó có thời gian từ khi ký hợp đồng đến ngày phê duyệt kết quả mua sắm trực tiếp không quá 06 tháng.
  • c.
    Khi áp dụng hình thức mua sắm trực tiếp, được mời nhà thầu trước đó đã thực hiện ký kết hợp đồng để thực hiện gói thầu có nội dung tương tự.
  • d.
    Gói thầu áp dụng hình thức mua sắm trực tiếp phải có nội dung, tính chất tương tự và quy mônhỏ hơn 130% so với gói thầu đã ký hợp đồng trước đó.
Câu 39:
Câu 21. Tình huống đối với gói thầu mua sắm hàng hóa: nhà thầu có hồ sơ dự thầu hợp lệ; có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu; có đề xuất về mặt kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; có tổng sai lệch (thừa trừ thiếu) không quá 10% giá dự thầu; có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá thấp nhất (tiêu chí đánh giá HSDT sử dụng phương pháp giá thấp nhất); giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu/dự toán được duyệt.
  • a.
    Được đề nghị trúng thầu.
  • b.
    Không được đề nghị trúng thầu.
  • c.
    Trường hợp hồ sơ dự thầu có sai lệch thiếu không quá 10% thì được đề nghị trúng thầu.
  • d.
    Trường hợp hồ sơ dự thầu có sai lệch thừa không quá 10% thì được đề nghị trúng thầu.
Câu 40:
Câu 22. Tình huống: Nhà thầu A ký hợp đồng thực hiện gói thầu X với giá 02 tỷ đồng với giá trị dành cho nhà thầu phụ B được xác định trong hồ sơ dự thầu theo đúng HSMT và hợp đồng ký kết là 250 triệu đồng. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, có ý kiến cho rằng nhà thầu A vi phạm pháp luật về đấu thầu. Câu hỏi: nhà thầu A vi phạm pháp luật về đấu thầu trong trường hợp nào ?
  • a.
    Nhà thầu A giao cho nhà thầu phụ B thực hiện khối lượng công việc với giá trị 500 triệu đồng.
  • b.
    Nhà thầu A giao cho nhà thầu B thực hiện công việc theo đứng nội dung trong HSDT và giá trị 250 triệu đồng.
  • c.
    Nhà thầu A đã sử dụng thầu phụ B có giá trị 12,5% (lớn hơn 10%) giá hợp đồng đã ký kết.
  • d.
    Tất cả các phương án a. b. c. đều vi phạm.
Câu 41:
Câu 23. Bảo đảm thực hiện hợp đồng.
  • a.
    Bảo đảm thực hiện hợp đồng áp dụng đối với tất cả các nhà thầu khi ký kết hợp đồng thực hiện gói thầu.
  • b.
    Bảo đảm thực hiện hợp đồng áp dụng đối với tất cả các nhà thầu, trừ nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn.
  • c.
    Bảo đảm thực hiện hợp đồng áp dụng đối với tất cả các nhà thầu, trừ nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, nhà thầu được lựa chọn theo hình thức tự thực hiện.
  • d.
    Bảo đảm thực hiện hợp đồng áp dụng đối với tất cả các nhà thầu được lựa chọn, trừ nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, nhà thầu được lựa chọn theo hình thức tự thực hiện và tham gia thực hiện của cộng đồng.
Câu 42:
Câu 24. Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng
  • a.
    Việc điều chỉnh hợp đồng chỉ được áp dụng trong thời gian hợp đồng còn hiệu lực.
  • b.
    Việc điều chỉnh hợp đồng phải được quy định cụ thể trong văn bản hợp đồng, văn bản thỏa thuận về điều kiện của hợp đồng (nếu có).
  • c.
    Việc điều chỉnh hợp đồng áp dụng với tất cả các loại hợp đồng.
  • d.
    Đáp án a và b đúng.
Câu 43:
Câu 25. Lựa chọn phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
  • a.
    Phương pháp giá thấp nhất và phương pháp giá đánh giá.
  • b.
    Phương pháp giá thấp nhất và phương pháp dựa trên kỹ thuật.
  • c.
    Phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp giá đánh giá hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật.
  • d.
    Phương pháp giá giá thấp nhất hoặc phương pháp giá đánh giá hoặc phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá.
Câu 44:
Câu 26. Điều kiện ký kết hợp đồng
  • a.
    Tại thời điểm ký kết, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà thầu được lựa chọn còn hiệu lực
  • b.
    Tại thời điểm ký kết, nhà thầu được lựa chọn phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu về năng lực kỹ thuật, tài chính để thực hiện gói thầu.
  • c.
    Phải đảm bảo các điều kiện về vốn tạm ứng, vốn thanh toán, mặt bằng thực hiện và các điều kiện cần thiết khác để triển khai thực hiện gói thầu theo đứng tiến độ.
  • d.
    Tất cả các đáp án a và b và c.
Câu 45:
Câu 27. Điều kiện xét duyệt trúng thầu đối với nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn (áp dụngphương pháp giá thấp nhất)
  • a.
    Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; có giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất; có giá đề nghị trứng thầu không vượt giá gói thầu được phê duyệt.
  • b.
    Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; có điểm tổng hợp cao nhất; có giá đề nghị trứng thầu không vượt giá gói thầu/dự toán được phê duyệt.
  • c.
    Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; có giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất và có điểm kỹ thuật cao nhất; có giá đề nghị trứng thầu không vượt giá gói thầu/dự toán được phê duyệt.
  • d.
    Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 46:
Câu 28. Hình thức mua sắm trực tiếp được áp dụng như thế nào?
  • a.
    Là cách thức lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu có nội dung, tính chất tương tự và quy mô không được lớn hơn gói thầu đã ký hợp đồng trước đó.
  • b.
    Là cách thức lựa chọn nhà thầu đã ký hợp đồng thực hiện gói thầu trước đó có thời gian từ khi ký hợp đồng đến ngày phê duyệt kết quả mua sắm trực tiếp không quá 06 tháng.
  • c.
    Là cách thức lựa chọn nhà thầu đã ký hợp đồng thực hiện gói thầu trước đó có thời gian từ khi ký hợp đồng đến ngày phê duyệt kết quả mua sắm trực tiếp không quá 12 tháng
  • d.
    Khi áp dụng hình thức mua sắm trực tiếp, được mời nhà thầu trước đó đã thực hiện ký kết hợp đồng để thực hiện gói thầu có nội dung tương tự.
Câu 47:
Câu 29. Lựa chọn hình thức hợp đồng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa có quy mô nhỏ.
  • a.
    Áp dụng hình thức hợp đồng trọn gói.
  • b.
    Áp dụng hình thức hợp đồng đơn giá cố định.
  • c.
    Áp dụng hình thức hợp đồng đơn giá điều chỉnh.
  • d.
    Áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian
Câu 48:
Câu 30. Nguyên tắc xử lý tình huống trong đấu thầu
  • a.
    Người quyết định xử lý tình huống phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
  • b.
    Đảm bảo nguyên tắc cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
  • c.
    Căn cứ vào kế hoạch lựa chọn nhà thầu; hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư; hợp đồng đã kỹ kết với nhà thầu được lựa chọn; tình hình thực tế triển khai thực hiện gói thầu.
  • d.
    Tất cả các phương án a và b và c.
Câu 49:
Câu 31. Bên mời thầu trong mua sắm thường xuyên có trách nhiệm giải quyết kiến nghị trong đấu thầu
  • a.
    Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu.
  • b.
    Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu.
  • c.
    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu.
  • d.
    Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu.
Câu 50:
Câu 32. Chủ đầu tư là :
  • a.
    Nhà đầu tư.
  • b.
    Nhà thầu và nhà đầu tư.
  • c.
    Tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dựu án.
  • d.
    Tổ chức, cơ quan nhà nước, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án
Câu 51:
Câu 33. Giá đề nghị trúng thầu là :
  • a.
    Giá dự thầu của nhà thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá
  • b.
    Giá đánh giá của nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
  • c.
    Giá dự thầu của nhà thầu được đề nghị trúng thầu sau khi sữa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
  • d.
    Giá dự thầu của nhà thầu được đề nghị trúng thầu sau khi sữa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có).
Câu 52:
Câu 34. Lựa chọn phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa đê xây dựng hồ sơ mời thầu:
  • a.
    Phương pháp giá thấp nhất và phương pháp giá đánh giá.
  • b.
    Phương pháp giá thấp nhất và phương pháp dựa trên kỹ thuật.
  • c.
    Phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp giá đánh giá hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật.
  • d.
    Phương pháp giá giá thấp nhất hoặc phương pháp giá đánh giá hoặc phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá.
Câu 53:
Câu 35. Thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu quy mô nhỏ là bao nhiêu ngày kể từ ngày mời thầu đến khi bên mời thầu có tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu kèm theo báo cáo về kết quả lựa chọn nhà thầu :
  • a.
    Tối đa 15 ngày
  • b.
    Tối đa 20 ngày
  • c.
    Tối đa 25 ngày
  • d.
    Tối đa 30 ngày
Câu 54:
Câu 36. Những nhà thầu nào được nộp hồ sơ dự thầu trước thời điểm đóng thầu
  • a.
    Chỉ những nhà thầu đã mua hồ sơ mời thầu
  • b.
    Nhà thầu đã mua hồ sơ mời thầu và nhà thầu không mua hồ sơ mời thầu nhưng cũng không nộp một khoản tiền bằng giá mua hồ sơ mời thầu khi đến nộp hồ sơ dự thầu.
  • c.
    Nhà thầu đã mua hồ sơ mời thầu và nhà thầu không mua hồ sơ mời thầu nhưng đã nộp một khoản tiền bằng giá mua hồ sơ mời thầu khi đến nộp hồ sơ dự thầu.
  • d.
    Cả a và b.
Câu 55:
Câu 37. Hạn mức của gói thầu quy mô nhỏ
  • a.
    Không quá 8 tỷ VNĐ đối với xây lắp, 5 tỷ VNĐ đối với mua sắm hàng hóa, 3 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn.
  • b.
    Không quá 10 tỷ VNĐ đối với xây lắp, 10 tỷ VNĐ đối với mua sắm hàng hóa, 5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn.
  • c.
    Không quá 20 tỷ VNĐ đối với xây lắp, 10 tỷ VNĐ đối với mua sắm hàng hóa, 10 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn.
  • d.
    Không quá 20 tỷ VNĐ đối với xây lắp, 10 tỷ VNĐ đối với mua sắm hàng hóa, 10 tỷ VNĐ đối với dịch vụ phi tư vấn.
Câu 56:
Câu 38. Bảo đảm dự thầu không được hoàn trả trong các trường hợp nào sau đây ?
  • a.
    Nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 66 và Điều 72 của Luật đấu thầu.
  • b.
    Nhà thầu tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của bên mời thầu.
  • c.
    Nhà thầu, nhà đầu tư vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại khoản 4 Điều 17 của Luật đấu thầu.
  • d.
    Tất cả các đáp án a, b, c.
Câu 57:
Câu 39. Bảo đảm thực hiện hợp đồng được áp dụng đối với :
  • a.
    Tất cả các nhà thầu khi ký hợp đồng thực hiện gói thầu
  • b.
    Tất cả các nhà thầu, trừ nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn.
  • c.
    Tất cả các nhà thầu, trừ nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, nhà thầu được lựa chọn theo hình thức tự thực hiện.
  • d.
    Tất cả các nhà thầu, trừ nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, nhà thầu được lựa chọn theo hình thức tự thực hiện và tham gia thự hiện của cộng đồng.
Câu 58:
Câu 40. Đối với gói thầu dịch vụ tư vấn đấu thầu quốc tế, việc tính ưu đãi được thực hiệntrong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu để so sánh, xếp hạng :
  • a.
    Nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được cộng thêm 7,5% điểm kỹ thuật của nhà thầu vào điểm điểm kỹ thuật của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp giá cố định hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật) hoặc cộng thêm 7,5% điểm tổng hợp của của nhà thầu vào điểm tổng hợp của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá) ; Nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiễn bằng 7,5% giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) vào giá sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất).
  • b.
    Nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được cộng thêm 7,5% điểm kỹ thuật của nhà thầu vào điểm điểm kỹ thuật của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật) hoặc cộng thêm 7,5% điểm tổng hợp của của nhà thầu vào điểm tổng hợp của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá) ; Nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiễn bằng 7,5% giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) vào giá sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp giá cố định).
  • c.
    Cả 2 phương án a và b
  • d.
Câu 59:
Câu 41. Lựa chọn hình thức hợp đồng nào áp dụng đối với gói thầu xây lắp có quy mô nhỏ?
  • a.
    Áp dụng hình thức hợp đồng trọn gói.
  • b.
    Áp dụng hình thức hợp đồng đơn giá cố định.
  • c.
    Áp dụng hình thức hợp đồng đơn giá điễu chỉnh.
  • d.
    Áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian.
Câu 60:
Câu 42. Nhà thầu được phép và có trách nhiệm làm rõ hồ sơ dự thầu trong trường hợp nào ?
  • a.
    Trường hợp nhà thầu phát hiện HSDT của mình thiếu các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm thì nhà thầu được phép gửi tài liệu đến Bên mời thầu để làm rõ.
  • b.
    Sau khi mở thầu, nhà thầu có trách nhiệm làm rõ HSDT theo yêu cầu của Bên mời thầu
  • c.
    Chỉ được làm rõ HSDT theo yêu cầu của Bên mời thầu
  • d.
    Cả 2 phương án a và b
Câu 61:
Câu 43. Quy trình đánh giá HSDT đối với gói thầu xây lắp áp dụng phương thức một giaimột túi hồ sơ nào đúng ?
  • a.
    Đánh giá tính hợp lệ , đánh giá năng lực và kinh nghiệm, đánh giá vễ mặt kỹ thuật, đánh giá về giá.
  • b.
    Đánh giá tính hợp lệ, đánh giá năng lực và kinh nghiệm, đánh giá về giá, đánh giá về mặt kỹthuật.
  • c.
    Đánh giá tính hợp lệ, đánh giá về mặt kỹ thuật, đánh giá năng lực và kinh nghiệm, đánh giávề giá.
  • d.
    Đánh giá tính hợp lệ, đánh giá về giá, đánh giá về mặt kỹ thuật, đánh giá năng lực và kinhnghiệm, và năng lực.
Câu 62:
Câu 44. Quy trình đánh giá HSDT đối với gói thầu dịch vụ tư vấn nào đúng ?
  • a.
    Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất kỹ thuật, đánh giá về kỹ thuật, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất tài chính, đánh giá về tài chính.
  • b.
    Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất kỹ thuật, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất tài chính, đánh giá về kỹ thuật, đánh giá về tài chính.
  • c.
    Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất tài chính, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất kỹ thuật, đánh giá về kỹ thuật, đánh giá về tài chính.
  • d.
    Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất tài chính, đánh giá về tài chính, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất kỹ thuật, đánh giá về kỹ thuật.
Câu 63:
Câu 45. Gói thầu nào sau đây không phải áp dụng bảo đảm dự thầu?
  • a.
    Gói thầu xây lắp áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi một giai đoạn một túi hồ sơ.
  • b.
    Gới thầu mua sắm hàng hóa áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi một giai đoạn hai túi hồ sơ.
  • c.
    Gói thầu dịch vụ tư vấn.
  • d.
    Cả a, b và c.
Câu 64:
Câu 46. Đối với gói thầu dịch vụ tư vấn, loại hợp đồng nào không còn được áp dụng ?
  • a.
    Hợp đồng trọn gói.
  • b.
    Hợp đồng theo thời gian.
  • c.
    Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm.
  • d.
    Cả a, b và c.
Câu 65:
Câu 47. Hạn mức giá gói thầu được áp dụng chỉ định thầu :
  • a.
    Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, muathuốc, vật tư y tế, sản phẩm công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.
  • b.
    Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, muathuốc, vật tư y tế, sản phẩm công, dịch vụ công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.
  • c.
    Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế, sản phẩm công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 0,2 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.
  • d.
    Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công, sản phâm công; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.
Câu 66:
Câu 48. Hạn mức giá gói thầu xây lắp được áp dụng chào hàng cạnh tranh :
  • a.
    Không quá 5 tỷ VNĐ đối với gói thầu XL công trình đơn giản đã có thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt.
  • b.
    Không quá 5 tỷ VNĐ đối với gói thầu XL công trình thông thường.
  • c.
    Không quá 2 tỷ VNĐ đối với gói thầu XL công trình đơn giản đã có thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt.
  • d.
    Cả a và b.
Câu 67:
Câu 49. Hạn mức giá gói thầu xây lắp chỉ cho phép nhà thầu là doanh nghiệp cấp nhỏ và siêu nhỏ tham gia đấu thầu.
  • a.
    Không quá 8 tỷ VNĐ.
  • b.
    Không quá 10 tỷ VNĐ.
  • c.
    Không quá 5 tỷ VNĐ.
  • d.
    Không quá 3 tỷ VNĐ.
Câu 68:
Câu 50. Gói thầu mua sắm quy mô nhỏ là gói thầu?
  • a.
    Có giá trị không quá 10 tỷ
  • b.
    Có giá trị không quá 20 tỷ
  • c.
    Có giá trị không quá 30 tỷ
  • d.
    Có giá trị không quá 40 tỷ
Câu 69:
Câu 51. Thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa đối với gói thầu thông thường là:
  • a.
    45 ngày đối với đấu thầu trong nước, 60 ngày đối với đấu thầu quốc tế
  • b.
    40 ngày đối với đấu thầu trong nước, 50 ngày đối với đấu thầu quốc tế
  • c.
    45 ngày đối với đấu thầu trong nước, 65 ngày đối với đấu thầu quốc tế
  • d.
    30 ngày đối với đấu thầu trong nước, 40 ngày đối với đấu thầu quốc tế.
Câu 70:
Câu 52. Phương thức đấu thầu một giai đoạn - một túi hồ sơ được áp dụng cho các hình thức lựa chọn nhà thầu nào?
  • a.
    Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn; gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có quy mô nhỏ.
  • b.
    Chào hàng cạnh tranh đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp.
  • c.
    Chỉ định thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp.
  • d.
    Tất cả các hình thức a, b, c.
Câu 71:
Câu 53. Phát biểu nào sau đây là đúng về áp dụng các phương thức đấu thầu?
  • a.
    Phương thức một giai đoạn - một túi hồ sơ và một giai đoạn - hai túi hồ sơ: có thể áp dụng cho gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp tùy theo quy mô, tình chất của gói thầu.
  • b.
    Phương thức hai giai đoạn chỉ áp dụng cho các gói thầu đơn giản quy mô nhỏ.
  • c.
    Phương thức một giai đoạn - một túi hồ sơ được áp dụng cho toàn bộ các gói thầu đấu thầu hạn chế.
  • d.
    Cả b và c là đáp án đúng.
Câu 72:
Câu 54. Hình thức chỉ định thầu được áp dụng trong trường hợp nào?
  • a.
    Gói thầu cần thực hiện để khắc phục ngay hoặc để xử lý kịp thời hậu quả gây ra dosự cố bất khả kháng,
  • b.
    Gói thầu cấp bách cần triển khai nhắm mục tiêu bảo vệ chủ quyền quốc gia, biên giới quốc gia, hải đảo.
  • c.
    Gói thầu di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật do một đơn vị chuyên ngành trực tiếp quản lý để phục vụ công tác giải phóng mặt bằng.
  • d.
    Tất cả các phương án a, b, c.
Câu 73:
Câu 55. Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển
  • a.
    0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng (một triệu đồng) và tối đa là 30.000.000 (ba mươi triệu đồng)
  • b.
    0,05 % giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng (một triệu đồng) và tối đa là 30.000.000 (ba mươi triệu đồng)
  • c.
    0,07 % giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng (hai triệu đồng) và tối đa là 50.000.000 (năm mươi triệu đồng)
  • d.
    0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng (hai triệu đồng) và tối đa là 50.000.000 (năm mươi triệu đồng)
Câu 74:
Câu 56. Gói thầu nào không phải áp dụng Bảo đảm dự thầu khi tổ chức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh?
  • a.
    Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn
  • b.
    Gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn
  • c.
    Gói thầu xây lắp, gói thầu hỗn hợp
  • d.
    Gói thầu mua sắm hàng hóa
Câu 75:
Câu 57. Hình thức đấu thầu nào phải áp dụng Bảo đảm dự thầu trong lựa chọn nhà thầu
  • a.
    Chỉ định thầu
  • b.
    Mua sắm trực tiếp
  • c.
    Đấu thầu hạn chế
  • d.
    Tự thực hiện
Câu 76:
Câu 58. Thời gian có hiệu lực của Bảo đảm dự thầu được quy định trong HSMT, HSYC như thế nào?
  • a.
    Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất cộng thêm 10 ngày
  • b.
    Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất cộng thêm 20 ngày
  • c.
    Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất cộng thêm 30 ngày
  • d.
    Luật Đấu thầu không có quy định về thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu.
Câu 77:
Câu 59. Khi nhà thầu liên danh tham gia đấu thầu, thực hiện bảo đảm dự thầu như thế nào ?
  • a.
    Từng thành viên trong liên danh thực hiện bảo đảm dự thầu riêng rẽ với tổng giá trị cao hơn mức yêu cầu trong HSMT.
  • b.
    Từng thành viên trong liên danh có thể thực hiện bảo đảm dự thầu riêng rẽ hoặc thỏa thuận để một thành viên chịu trách nhiệm thực hiện bảo đảm dự thầu cho thành viên đó và cho thành viên khác trong liên danh.
  • c.
    Từng thành viên trong liên danh thực hiện bảo đảm dự thầu riêng rẽ với tổng giá trị thấp hơn mức yêu cầu trong hồ sơ mời thầu.
  • d.
    Nhà thầu liên danh không phải thực hiện bảo đảm dự thầu.
Câu 78:
Câu 60. Nhà thầu được nhận lại bảo đảm dự thầu trong trường hợp nào?
  • a.
    Trong thời hạn hai mươi ngày (20 ngày) đối với nhà thầu kể từ khi nhận được thông báo trúng thầu mà không tiến hành thương thảo, hoàn thiện hợp đồng.
  • b.
    Rút hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất sau khi đóng thầu mà hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất vẫn còn hiệu lực.
  • c.
    Nhà thầu trúng thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 66 và Điều 72 của Luật Đấu thầu.
  • d.
    Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu.
Câu 79:
Câu 61. Nhà thầu được đánh giá là độc lập về pháp lý và tài chính với nhà thầutư vấn, với chủ đầu tư, bên mời thầu khi:
  • a.
    Không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý đối với đơn vị sự nghiệp.
  • b.
    Nhà thầu với chủ đầu tư, bên mời thầu không có cố phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau.
  • c.
    Nhà thầu tham dự thầu với nhà thầu tư vấn cho gói thầu đó không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của nhau; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên.
  • d.
    Tất cả các phương án a, b, c.
Câu 80:
Câu 62. Nguyên tắc đánh giá hồ sơ dự thầu được quy định như thế nào?
  • a.
    Việc đánh giá hồ sơ dự thầu được thực hiện theo quy định của Tổ chuyên gia.
  • b.
    Việc đánh giá hồ sơ dự thầu phải căn cứ vào tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu và các yêu cầu khác trong hồ sơ mời thầu để bảo đảm lựa chọn được nhà thầu có đủ năng lực, kinh nghiệm, có giải pháp khả thi để thực hiện gói thầu.
  • c.
    Việc đánh giá hồ sơ còn phải căn cứ vào hồ sơ dự thầu đã nộp và các tài liệu giải thích làm rõ hồ sơ dự thầu của nhà thầu
  • d.
    Phương án b, c
Câu 81:
Câu 63. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu nào không sử dụng để đánh giá gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, gói thầu hỗn hợp:
  • a.
    Phương pháp giá thấp nhất
  • b.
    Phương pháp giá đánh giá
  • c.
    Phương pháp dựa trên kỹ thuật
  • d.
    Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá
Câu 82:
Câu 64. Việc mở thầu được quy định như thế nào ?
  • a.
    Việc mở thầu được tiến hành công khai và chỉ khi có đầy đủ tất các nhà thầu tham dự.
  • b.
    Việc mở thầu được thực hiện theo thứ tự nhà thầu nào nộp hồ sơ trước sẽ được mở thầu trước.
  • c.
    Việc mở thầu không nhất thiết phải ngay sau thời điểm đóng thầu mà phụ thuộc vào quy định của từng đơn vị.
  • d.
    Việc mở thầu phải được tiến hành ngay trong vòng 01 giờ kể từ thời điểm đóng thầu.
Câu 83:
Câu 65. Nguyên tắc xử lý tình huống trong đấu thầu
  • a.
    Việc xử lý tình huống trong đấu thầu phải tuân theo nguyên tắc đảm bảo cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
  • b.
    Người có thẩm quyền là người ra quyết định xử lý và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
  • c.
    Việc xử lý tình huống trong đấu thầu phải căn cứ vào kế hoạch đấu thầu được phê duyệt, nội dung của hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu.
  • d.
    Tất cả các phương án a, b, c.
Câu 84:
Câu 66. Việc hủy đấu thầu sẽ không được thực hiện trong các trường hợp nào sau đây:
  • a.
    Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã được nêu trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
  • b.
    Bên mời thầu không lựa chọn được nhà thầu theo ý của mình.
  • c.
    Có bằng chứng về việc đưa, nhận, môi giới hối lộ, thông thầu, gian lận, lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can thiệp trái pháp luật vào hoạt động đấu thầu dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu.
  • d.
    Tất cả hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất không đáp ứng được các yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
Câu 85:
Câu 67.Nguyên tắc thương thảo hợp đồng
  • a.
    Không tiến hành thương thảo đối với các nội dung mà nhà thầu đã chào thầu theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu.
  • b.
    Việc thương thảo có thể làm thay đổi đơn giá dự thầu của nhà thầu sau khi sửa lỗi, hiệu chỉnh các sai lệch và trừ đi giảm giá (nếu có) tùy theo thỏa thuận của hai bên.
  • c.
    Bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu tiến hành thương thảo tất cả các nội dung trong hồ sơ mời thầu và hồ sơ yêu cầu.
  • d.
    Phương án b và c.
Câu 86:
Câu 68. Hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn
  • a.
    Một gói thầu có thể được thực hiện theo một hoặc nhiều hợp đồng; trong một hợp đồng có thể áp dụng một hoặc nhiều loại hợp đồng quy định tại Điều 62 của Luật đấu thầu.
  • b.
    Một gói thầu chỉ có một hợp đồng duy nhất.
  • c.
    Hợp đồng được ký kết giữa các bên là hợp đồng dân sự, quy định không được sử dụng trọng tài khi xảy ra tranh chấp.
  • d.
    Trường hợp là nhà thầu liên danh, thì người đứng đầu liên danh sẽ thay mặt liên danh đứng ra ký hợp đồng với chủ đầu tư.
Câu 87:
Câu 69. Trong trường hợp nhà thầu liên danh, việc ký kết hợp đồng với chủ đầutư được quy định như sau:
  • a.
    Người đứng đầu liên danh sẽ thay mặt liên danh đứng ra ký kết hợp đồng với chủ đầu tư.
  • b.
    Tất cả các thành viên tham dự liên danh đều phải ký tên trong hợp đồng với chủ đầu tư.
  • c.
    Việc ký tên trong hợp đồng với chủ đầu tư được quy định trong thỏa thuận liên danh.
  • d.
    Không có đáp án nào đúng.
Câu 88:
Câu 70. Thành phần hợp đồng bao gồm:
  • a.
    Văn bản hợp đồng; Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
  • b.
    Văn bản hợp đồng; Phụ lục hợp đồng (nếu có); Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Biên bản hoàn thiện hợp đồng; Văn bản thỏa thuận về điều kiện hợp đồng; Hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và các văn bản làm rõ, Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
  • c.
    Văn bản hợp đồng; Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu và các văn bản làm rõ.
  • d.
    Văn bản hợp đồng; Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Văn bản thỏa thuận về điều kiện hợp đồng.
Câu 89:
Câu 71. Có bao nhiêu loại hợp đồng với nhà thầu
  • a.
    1
  • b.
    2
  • c.
    4
  • d.
    3
Câu 90:
Câu 72. Các loại hợp đồng với nhà thầu được quy định trong Luật đấu thầu
  • a.
    Hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo thời gian, hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm.
  • b.
    Hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo thời gian, hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh.
  • c.
    Hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo thời gian, hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo đơn giá cố định.
  • d.
    Hợp trọn gói, hợp đồng theo thời gian, hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm, hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh.
Câu 91:
Câu 73. Phải áp dụng hợp đồng trọn gói đối với những gói thầu nào?
  • a.
    Gói thầu xây lắp, hỗn hợp chưa xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng và có đơn giá có thể điều chỉnh căn cứ theo thỏa thuận trong hợp đồng.
  • b.
    Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn đơn giản; gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có quy mô nhỏ.
  • c.
    Các gói thầu tư vấn phức tạp, kéo dài thời gian như tư vấn thiết kế, giám sát xây dựng.
  • d.
    Các gói thầu xây lắp, hỗn hợp quy mô nhỏ có đơn giá có thể điều chỉnh căn cứ vào thỏa thuận trong hợp đồng.
Câu 92:
Câu 74. Điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng của gói thầu không được tiến hành trong trường hợp nào sau đây:
  • a.
    Trường hợp bất khả kháng, không liên quan đến phạm vi hoặc sơ suất của các bên tham gia hợp đồng.
  • b.
    Thay đổi phạm vi công việc, thiết kế, biện pháp thi công do yêu cầu khách quan làm ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện hợp đồng.
  • c.
    Nhà thầu không thu xếp được nguồn vốn để thực hiện dự án theo đúng tiến độ.
  • d.
    Bàn giao mặt bằng chậm tiến độ nhưng không làm kéo dài thời gian hoàn thành dự án thì các bên tham gia thỏa thuận, thống nhất việc điều chỉnh.
Câu 93:
Câu 75. Quy định nào sau đây về giám sát thực hiện hợp đồng là không chính xác:
  • a.
    Chủ đầu tư chịu trách nhiệm giám sát nhà thầu trong việc thực hiện hợp đồng.
  • b.
    Chủ đầu tư không được phép trực tiếp thực hiện việc giám sát nhà thầu.
  • c.
    Chủ đầu tư có thể trực tiếp thực hiện việc giám sát nhà thầu, cũng có thể thuê tổ chức, cá nhân bên ngoài.
  • d.
    Chủ đầu tư chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có hành vi che dấu, thông đồng với tổ chức, cá nhân được giao trách nhiệm giám sát.
Câu 94:
Câu 76. Chào hàng cạnh tranh theo quy trình thông thường áp dụng đối với các gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp có giá trị:
  • a.
    Không quá 3 tỷ đồng.
  • b.
    Không quá 5 tỷ đồng.
  • c.
    Không quá 7 tỷ đồng.
  • d.
    Không quá 9 tỷ đông.
Câu 95:
Câu 77. Tự thực hiện được áp dụng trong trường hợp:
  • a.
    Tổ chức trực tiếp quản lý, sử dụng gói thầu có năng lực kỹ thuật, tài chính và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu.
  • b.
    Tổ chức trực tiếp quản lý, sử dụng gói thầu có đủ nhân lực để tự thực hiện gói thầu.
  • c.
    Tổ chức trực tiếp quản lý, sử dụng có đủ máy móc, thiết bị để tự thực hiện gói thầu.
  • d.
    Tổ chức trực tiếp quản lý, sử dụng có đủ kinh nghiệm để tự thực hiện gói thầu.
Câu 96:
Câu 78. Đơn vị được giao tự thực hiện gói thầu không được phép
  • a.
    Chuyển nhượng khối lượng công việc với tổng số tiền từ 10% giá gói thầu trở lên.
  • b.
    Chuyển nhượng khối lượng công việc với tổng số tiền từ 10% giá gói thầu trở lên hoặc dựới 10% nhưng trên 50 tỷ đồng.
  • c.
    Chuyển nhượng khối lượng công việc với tổng số tiền từ 20% giá gói thầu trở lên.
  • d.
    Chuyển nhượng khối lượng công việc với tổng số tiền từ 20% giá gói thầu trở lên hoặc dựới 20% nhưng trên 50 tỷ đồng.
Câu 97:
Câu 79. Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, nhà thầu sẽ nhận được ưu đãi khi
  • a.
    Nhà thầu chứng minh được hàng hóa đó có chi phí sản xuất trong nước chiếm tỷ lệ từ 7,5% trở lên.
  • b.
    Nhà thầu chứng minh được hàng hóa đó có chi phí sản xuất trong nước chiếm tỷ lệ từ 15% trở lên.
  • c.
    Nhà thầu chứng minh được hàng hóa đó có chi phí sản xuất trong nước chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên.
  • d.
    Nhà thầu chứng minh được hàng hóa đó có chi phí sản xuất trong nước chiếm tỷ lệ từ 30% trở lên.
Câu 98:
Câu 80. Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc trách nhiệm của Người có thẩmquyền:
  • a.
    Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
  • b.
    Giải quyết kiến nghị và xử lý các vi phạm pháp luật về đấu thầu.
  • c.
    Đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất theo đúng yêu cầu và tiêu chuẩn đánh giá để lựa chọn được nhà thầu trúng thầu theo đúng quy định của pháp luật về đấu thầu.
  • d.
    Quyết định việc hủy thầu, đình chỉ cuộc đấu thầu, không công nhận kết quả lựa chọn nhà thầu khi phát hiện có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu.
Câu 99:
Câu 81. Cơ sở đào tạo về đấu thầu cấp chứng chỉ đào tạo đấu thầu cơ bản cho học viên khi đáp ứng đầy đủ điều kiện nào sau đây:
  • a.
    Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • b.
    Tham dự ít nhất 90% thời lượng của khóa học. Trường hợp học viên không đảm bảo thời lượng tham dự kháo đào tạo nhưng có lý do chính đáng, cơ sở đào tạo cho phép học viên bảo lưu thời lượng đã học và học tiếp tại khóa học khác của cùng một cơ sở đào tạo trong thời gian tối đa 03 tháng, kể từ ngày đầu tiên của khóa học tham gia trước đó.
  • c.
    Làm bài kiểm tra và có kết quả kiểm tra cuối khóa học được đánh giá từ đạt yêu cầu trở lên.
  • d.
    Tất cả các điều kiện a, b, c.
Câu 100:
Câu 82. Hành vi vừa tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất đồng thời tham gia thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với cùng một gói thầu sẽ bị xử lý vi phạm theo hình thức nào:
  • a.
    Phạt tiền.
  • b.
    Cảnh cáo.
  • c.
    Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng tới 01 năm.
  • d.
    Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm tới 03 năm.
Câu 101:
Câu 83. Hành vi chia dự án, dự toán mua sắm thành các gó thầu trái với quyđịnh của Luật đấu thầu nhằm mục đích chỉ định thầu hoặc hạn chế sựu tham gia của các nhà thầu sẽ bị xử lý vi phạm theo hình thức nào
  • a.
    Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng tới 01 năm.
  • b.
    Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm tới 03 năm.
  • c.
    Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm tới 05 năm.
  • d.
    Phạt tiền.
Câu 102:
Câu 84. Hành vi thỏa thuận về việc từ chối cung cấp hàng hóa, không ký hợp đống thầu phụ hoặc các hình thức gây khó khăn khác cho các bên không tham gia thỏa thuận (thông thầu) sẽ bị xử lý vi phạm theo hình thức nào
  • a.
    Cấm nhà thầu vi phạm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng tới 01 năm.
  • b.
    Cấm nhà thầu vi phạm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm tới 05 năm.
  • c.
    Cấm nhà thầu vi phạm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm tới 03 năm.
  • d.
    Cảnh cáo.
Câu 103:
Câu 85. Hành vi cản trở đối với nhà thầu, cơ quan có thẩm quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán sẽ bị xử lý vi phạm theo hình thức nào
  • a.
    Cấm nhà thầu vi phạm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng tới 01 năm.
  • b.
    Cấm nhà thầu vi phạm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm tới 03 năm.
  • c.
    Cấm nhà thầu vi phạm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm tới 05 năm.
  • d.
    Truy cứu trách nhiệm hình sự.
Câu 104:
Câu 86. Hành vi đưa, nhận, môi giới hối lộ sẽ bị xử lý vi phạm theo hình thức nào:
  • a.
    Cảnh cáo và phạt tiền.
  • b.
    Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng tới 01 năm.
  • c.
    Cấm nhà thầu vi phạm tham gia hoạt động đấu thầu từ 1 năm tới 3 năm.
  • d.
    Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm tới 05 năm.
Câu 105:
Câu 87. Hành vi nêu yêu cầu cụ thể về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa trong hồ sơ mời thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp hoặc gói thầu hỗn hợp khác áp dụng hình thức đấu thấu rộng rãi, đấu thầu hạn chế sẽ bị xử lý vi phạm theo hình thức nào:
  • a.
    Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng tới 01 năm.
  • b.
    Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm tới 03 năm.
  • c.
    Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm tới 05 năm.
  • d.
    Cảnh cáo và phạt tiền.
Câu 106:
Câu 88. Đình chỉ cuộc thầu, không công nhận kết quả lựa chọn nhà thầu được ápdụng:
  • a.
    Khi có bằng chứng cho thấy tổ chức, cá nhân tham gia đấu thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu hoặc các quy định khác của pháp luật có liên quan dẫn đến không đảm bảo mục tiêu của công tác đấu thầu là cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế hoặc làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu.
  • b.
    Tất cả các hồ sơ dự thầu về cơ bản không đáp ứng được các yêu cầu của hồ sơ mời thầu.
  • c.
    Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã được nêu trong hồ sơ mời thầu.
  • d.
    Không có đáp án nào đúng.
Câu 107:
Câu 89. Chi phí trong lựa chọn nhà thầu qua mạng bao gồm:
  • a.
    Chi phí tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
  • b.
    Chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, chi phí nhà thầu trúng thầu.
  • c.
    Chi phí sử dụng hợp đồng điện tử và chi phí sử dụng hệ thống mua sắm điện tử.
  • d.
    Tất cả các chi phí a, b, c.
Câu 108:
Câu 90. Nguyên tắc nào áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng:
  • a.
    Khi thực hiện lựa chọn nhà thầu qua mạng, bên mời thầu, nhà thầu phải thực hiện đăng ký một lần trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Bên mời thầu phát hành miễn phí hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
  • b.
    Khi thực hiện lựa chọn nhà thầu qua mạng, có các điều khoản ưu tiên cho các nhà thầu nộp hồ sơ sớm nhất.
  • c.
    Hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được phát hành có thu phí trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
  • d.
    Đối với mỗi gói thầu, nhà thầu có thể nộp hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu nhiều lần trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
Câu 109:
Câu 91. Mua sắm tập trung thường được áp dụng trong các trường hợp nào:
  • a.
    Các gói thầu tư vấn đơn giản, quy mô nhỏ có giá trị gói thầu không quá 10 tỷ.
  • b.
    Các gói thầu mua sắm hàng hóa với số lượng lớn hoặc chủng loại tương tự, được sử dụng phổ biến tại nhiều cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp hoặc chủ đầu tư.
  • c.
    Các gói thầu thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình xóa đói giảm nghèo hoặc các gói thầu quy mô nhỏ mà cộng đồng dân cư địa phương có thể đảm nhiệm.
  • d.
    Không có đáp án nào đúng.
Câu 110:
Câu 92. Mua sắm tập trung được thực hiện như thế nào:
  • a.
    Đơn vị mua sắm tập trung tập hợp nhu cầu mua sắm, tiến hành lựa chọn nhà thầu, trực tiếp ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn.
  • b.
    Đơn vị mua sắm tập trung tập hợn nhu cầu mua sắm, tiến hành lựa chọn nhà thầu, ký văn bản thỏa thuận khung với một hoặc nhiều nhà thầu được lựa chọn làm cơ sở để các đơn vị có nhu cầu mua sắm trực tiếp ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn cung cấp hàng hóa, dịch vụ.
  • c.
    Phương án a hoặc/và b
  • d.
    Đơn vị mua sắm tập trung tiến hành mua sắm tập trung và phân cho các đơn vị theo quy định hàng năm.
Câu 111:
Câu 93. Quy trình mua sắm tập trung
  • a.
    Tổng hợp nhu cầu; Tổ chức lựa chọn nhà thầu; Đánh giá hồ sơ dự thầu và thông báo kết quả.
  • b.
    Tổng hợp nhu cầu; Lập, thẩm dịnh và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; Tổ chức lựa chọn nhà thầu; Đánh giá hồ sơ dự thầu và thông báo kết quả.
  • c.
    Tổng hợp nhu cầu; Lập, thẩm dịnh và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; Tổ chức lựa chọn nhà thầu; Đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng; Thông báo kết quả.
  • d.
    Tổng hợp nhu cầu; Lập, thẩm dịnh và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; Tổ chức lựa chọn nhà thầu; Đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng; Thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng.
Câu 112:
Câu 94. Vốn nhà nước bao gồm
  • a.
    Vốn ngân sách nhà nước; công trái quốc gia, trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính quyền địaphương.
  • b.
    Vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ; vốn từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp.
  • c.
    Vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước; vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh; vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của Nhà nước; vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước; giá trị quyền sử dụng đất.
  • d.
    Cả 3 đáp án a, b, c.
Câu 113:
Câu 95. Khi áp dụng phương pháp dựa trên kỹ thuật đối với gói thầu tư vấn có yêu cầu kỹ thuật cao, đặc thù thì nhà thầu được xếp hạng thứ nhất là:
  • a.
    Nhà thầu có hồ sơ dự thầu đáp ứng điểm kỹ thuật tối thiểu theo quy định và đạt điểm kỹ thuật cao nhất.
  • b.
    Nhà thầu có hồ sơ dự thầu đáp ứng điểm kỹ thuật tối thiểu theo quy định và đạt điểm kỹ thuật thấp nhất.
  • c.
    Nhà thầu có điểm kỹ thuật cao nhất.
  • d.
    Nhà thầu có điểm kỹ thuật thấp nhất.
Câu 114:
Câu 96. Thời gian phê duyệt hoặc có ý kiến xử lý về kết quả lựa chọn nhà thầu được thực hiện tối đa là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu hoặc báo cáo thẩm định của cơ quan, tổ chức thẩm định.
  • a.
    5 ngày.
  • b.
    7 ngày.
  • c.
    10 ngày.
  • d.
    15 ngày.
Câu 115:
Câu 97. Những dự án nào phải thực hiện theo Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13?
  • a.
    Dự án đầu tư phát triển của doanh nghiệp Nhà nước
  • b.
    Dự án đầu tư phát triển sử dụng vốn nhà nước của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chứcxã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập
  • c.
    Mua hàng dự trữ quốc gia sử dụng vốn Nhà nước.
  • d.
    Tất cả các đáp án a,b,c
Câu 116:
Câu 98. Những hành vi nào sau đây bị cấm trong đấu thầu?
  • a.
    Nhà thầu chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần công việc thuộc gói thầu từ 10% trở lên hoặc dựới 10% nhưng trên 50 tỷ đồng (sau khi trừ phần công việc thuộc trách nhiệm của nhà thầu phụ) tính trên giá hợp đồng đã ký kết.
  • b.
    Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động đấu thầu
  • c.
    Thoả thuận để một hoặc nhiều bên chuẩn bị hồ sơ dự thầu cho các bên tham dự thầu để một bên thắng thầu,
  • d.
    Tất cả các đáp án a,b,c
Câu 117:
Câu 99. Chi phí lập hồ sơ mời thầu 1 gói thầu xây lắp do Chủ đầu tư, bên mời thầu trực tiếp thực hiện được xác định:
  • a.
    Bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
  • b.
    Bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000.
  • c.
    Bằng định mức tỷ lệ phần trăm công bố tại bảng số 20 Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng nhân với giá gói thầu thi công xây dựng chưa có thuế giá trị gia tăng được duyệt.
  • d.
    Bằng định mức tỷ lệ phần trăm công bố tại bảng số 20 Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng nhân với giá gói thầu thi công xây dựng chưa có thuế giá trị gia tăng được duyệt nhân với 45%.
Câu 118:
Câu 100. Mua thuốc tập trung được thực hiện:
  • a.
    Cấp quốc gia
  • b.
    Cấp địa phương
  • c.
    Cả a và b
  • d.
Câu 119:
Câu 101. Thời gian đánh giá hồ sơ quan tâm đối với đấu thầu quốc tế tối đa là bao nhiêu ngày?
  • a.
    20 ngày
  • b.
    30 ngày
  • c.
    40 ngày
  • d.
    60 ngày
Câu 120:
Câu 102. Việc lựa chọn nhà thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công được thực hiện theo các hình thức đấu thầu nào?
  • a.
    Đấu thầu rộng rãi, đầu thầu hạn chế, chỉ định thầu
  • b.
    Đấu thầu rộng rãi, chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu.
  • c.
    Đầu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh, mua sắm trực tiếp, tự thực hiện.
  • d.
    Đầu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, mua sắm trực tiếp, tự thực hiện.
Câu 121:
Câu 103. Lựa chọn phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn đơn giản, chi phí thực hiện gói thầu đã được xác định cụ thể và cố định trong hồ sơ mời thầu?
  • a.
    Phương pháp giá thấp nhất
  • b.
    Phương pháp giá cố định
  • c.
    Phương pháp kết hợp kỹ thuật và giá
  • d.
    Phương pháp dựa trên kỹ thuật.
Câu 122:
Câu 104: Khi đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn có yêu cầu kỹ thuật cao, đặc thù thì lựa chọn phương pháp đánh giá nào?
  • a.
    Phương pháp giá thấp nhất
  • b.
    Phương pháp giá cố định
  • c.
    Phương áp kết hợp kỹ thuật và giá
  • d.
    Phương pháp dựa trên kỹ thuật.
Câu 123:
Câu 105. Tất cả các gói thầu lựa chọn nhà thầu trong lĩnh vực dầu khí đều phải tuân thủ Luật đấu thầu số 43/2013/QH2013 là đúng hay sai?
  • a.
    Đúng
  • b.
    Sai
  • c.
  • d.
Câu 124:
Câu 106. Việc tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất đồng thời tham gia thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư đối với cùng một gói thầu, dự án thuộc nhóm hành vi bị cấm nào sau đây theo luật đấu thầu:
  • a.
    Thông thầu
  • b.
    Không bảo đảm công bằng, minh bạch.
  • c.
    Gian lận
  • d.
    Cản trở
Câu 125:
Câu 107. Việc chia dự án, dự toán mua sắm thành các gói thầu trái quy định của Luật đấu thầu nhằm mục đích chỉ định thầu hoặc hạn chế sự tham gia của các nhà thầu thuộc nhóm hành vi bị cấm nào sau đây theo luật đấu thầu:
  • a.
    Thông thầu
  • b.
    Cản trở
  • c.
    Gian lận
  • d.
    Không bảo đảm công bằng, minh bạch
Câu 126:
Câu 108. Việc nhà thầu, nhà đầu tư cố ý cung cấp thông tin không trung thực trong hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư thuộc nhóm hành vi bị cấm nào sau đây theo luật đấu thầu?
  • a.
    Đưa, nhận, môi giới hối lộ
  • b.
    Gian lận
  • c.
    Thông thầu
  • d.
    Cản trở
Câu 127:
Câu 109. Thời gian tối thiểu chuẩn bị hồ sơ đề xuất là bao nhiêu ngày?
  • a.
    05 ngày, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ yêu cầu được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu.
  • b.
    10 ngày, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ yêu cầu được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu.
  • c.
    15 ngày, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ yêu cầu được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu.
  • d.
    20 ngày, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ yêu cầu được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu.
Câu 128:
Câu 110. Đối với đấu thầu quốc tế, thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa là?
  • a.
    50 ngày
  • b.
    60 ngày
  • c.
    80 ngày
  • d.
    90 ngày
Câu 129:
Câu 111. Thời hạn đăng tải thông tin về Kế hoạch lựa chọn nhà thầu trên mạng đấu thầu quốc gia, Báo đấu thầu được quy định ra sao?
  • a.
    Tối đa không muộn quá 3 ngày làm việc kể từ khi Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ban hành.
  • b.
    Tối đa không muộn quá 5 ngày làm việc kể từ khi Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ban hành.
  • c.
    Tối đa không muộn quá 7 ngày làm việc kể từ khi Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ban hành.
  • d.
    Tối đa không muộn quá 10 ngày làm việc kể từ khi Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ban hành.
Câu 130:
Câu 112. Luật Đấu thầu quy định bên mời thầu phát hành Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời sơ tuyển, Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu bao nhiêu ngày sau đã đăng tải Thông báo mời quan tâm, thông báo mời sơ tuyển, thông báo mời chào hàng, thông báo mời thầu trên mạng đấu thầu quốc gia?
  • a.
    Tối thiểu 3 ngày làm việc
  • b.
    Tối thiểu 5 ngày làm việc
  • c.
    Tối thiểu 7 ngày làm việc
  • d.
    Tối thiểu 10 ngày làm việc
Câu 131:
Câu 113. Quy định nào sau đây là đúng về bảo đảm thực hiện hợp đồng?
  • a.
    Bảo đảm thực hiện hợp đồng áp dụng với tất cả các nhà đầu tư được lựa chọn (trúng thầu)
  • b.
    Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo mức xác định 1-3% tổng mức đầu tư
  • c.
    Nhà đầu tư được lựa chọn (trúng thầu) phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước thời điểm hợp đồng có hiệu lực
  • d.
    Trong mọi trường hợp nhà đầu tư không được hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng
Câu 132:
Câu 114. Theo quy định của Luật Đấu thầu, trong các trường hợp nào được xem xét huỷ cuộc thầu?
  • a.
    Tất cả hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất không đáp ứng được yêu cầu của Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu.
  • b.
    Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã ghi trong Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu
  • c.
    Có bằng chứng về việc đưa, nhận, môi giới hối lộ, thông thầu, gian lận, lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can thiệp trái pháp luật vào hoạt động đấu thầu dẫn đến sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
  • d.
    Tất cả các phương án trên
Câu 133:
Câu 115. Lựa chọn quy trình lựa chọn nhà thầu đối với đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế theo quy định? 1.      Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu 2.      Đánh giá hồ sơ dự thầu 3.      Tổ chức lựa chọn nhà thầu 4.      Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu 5.      Thương thảo hợp đồng 6.      Hoàn thiện, ký kết hợp đồng
  • a.
    1-2-3-4-5-6
  • b.
    1-3-2-5-4-6
  • c.
    1-3-2-4-5-6
  • d.
    1-2-3-5-4-6
Câu 134:
Câu 116. Việc tham gia lập, đồng thời tham gia thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu với cùng một gói thầu, dự án thuộc hành vi bị cấm nào sau đây?
  • a.
    Không đảm bảo công bằng, minh bạch
  • b.
    Gian lận
  • c.
    Cản trở
  • d.
    Đưa, nhận, môi giới hối lộ
Câu 135:
Câu 117. Chủ đầu tư, bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu?
  • a.
    5 ngày làm việc
  • b.
    7 ngày làm việc
  • c.
    10 ngày làm việc
  • d.
    15 ngày làm việc
Câu 136:
Câu 118. Người có thẩm quyền phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu?
  • a.
    5 ngày làm việc
  • b.
    7 ngày làm việc
  • c.
    10 ngày làm việc
  • d.
    15 ngày làm việc
Câu 137:
Câu 119. Nhà thầu được gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư đối với dự án; bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu?
  • a.
    7 ngày làm việc
  • b.
    10 ngày làm việc
  • c.
    15 ngày làm việc
  • d.
    20 ngày làm việc
Câu 138:
Câu 120. Toàn bộ hồ sơ liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu được lưu trữ trong thời gian tối thiểu là bao lâu?
  • a.
    Tối thiểu 01 năm sau khi quyết toán hợp đồng, trừ hồ sơ trả lại cho nhà thầu khi trượt thầu hoặc huỷ thầu
  • b.
    Tối thiểu 03 năm sau khi quyết toán hợp đồng, trừ hồ sơ trả lại cho nhà thầu khi trượt thầu hoặc huỷ thầu
  • c.
    Tối thiểu 04 năm sau khi quyết toán hợp đồng, trừ hồ sơ trả lại cho nhà thầu khi trượt thầu hoặc huỷ thầu
  • d.
    Tối thiểu 05 năm sau khi quyết toán hợp đồng, trừ hồ sơ trả lại cho nhà thầu khi trượt thầu hoặc huỷ thầu
Câu 139:
Câu 121: Thời gian trả lại nguyên trạng hồ sơ đề xuất tài chính của các nhà thầu tham dự gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn không vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật được quy định như thế nào?
  • a.
    Trong vòng 5 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn
  • b.
    Trong vòng 7 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn
  • c.
    Trong vòng 10 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn
  • d.
    Trong vòng 15 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn
Câu 140:
Câu 122: Trong trường hợp huỷ thầu, thời gian lưu trữ các hồ sơ liên quan đến quá trình đấu thầu lựa chọn nhà thầu được quy định như thế nào?
  • a.
    Trong vòng 12 tháng, kể từ khi ban hành quyết định huỷ thầu
  • b.
    Trong vòng 18 tháng, kể từ khi ban hành quyết định huỷ thầu
  • c.
    Trong vòng 24 tháng, kể từ khi ban hành quyết định huỷ thầu
  • d.
    Trong vòng 36 tháng, kể từ khi ban hành quyết định huỷ thầu
Câu 141:
Câu 123: Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu nào được áp dụng đối với hình thức chào hàng cạnh tranh gói thầu dịch vụ tư vấn?
  • a.
    Phương pháp giá thấp nhất
  • b.
    Phương pháp giá cố định
  • c.
    Phương pháp kết hợp kỹ thuật và giá
  • d.
    Phương pháp dựa trên kỹ thuật
Câu 142:
Câu 124: Theo quy định của luật đấu thầu, đối với đấu thầu trong nước thời gian chuẩn bị hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ quan tâm tối thiểu là bao nhiêu ngày?
  • a.
    05 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
  • b.
    07 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
  • c.
    10 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
  • d.
    15 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
Câu 143:
Câu 125: Theo quy định của luật đấu thầu, đối với đấu thầu quốc tế thời gian chuẩn bị hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ quan tâm tối thiểu là bao nhiêu ngày?
  • a.
    10 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
  • b.
    15 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
  • c.
    20 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
  • d.
    30 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
Câu 144:
Câu 126: Trường hợp sau đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu dịch vụ tư vấn, có nhiều nhà thầu được đánh giá đạt yêu cầu thì việc lựa chọn nhà thầu đưa vào danh sách ngắn được quy định như thế nào?
  • a.
    Lựa chọn 5 nhà thầu xếp hạng cao nhất đưa vào danh sách ngắn
  • b.
    Lựa chọn 6 nhà thầu xếp hạng cao nhất đưa vào danh sách ngắn
  • c.
    Lựa chọn 7 nhà thầu xếp hạng cao nhất đưa vào danh sách ngắn
  • d.
    Lựa chọn 10 nhà thầu xếp hạng cao nhất đưa vào danh sách ngắn
Câu 145:
Câu 127: Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn được áp dụng đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn có giá trị?
  • a.
    Không quá 200 triệu đồng
  • b.
    Không quá 300 triệu đồng
  • c.
    Không quá 500 triệu đồng
  • d.
    Không quá 700 triệu đồng
Câu 146:
Câu 128: Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn được áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hoá có giá trị?
  • a.
    Không quá 1 tỷ đồng
  • b.
    Không quá 2 tỷ đồng
  • c.
    Không quá 3 tỷ đồng
  • d.
    Không quá 5 tỷ đồng
Câu 147:
Câu 129: Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn được áp dụng đối với gói thầu mua sắm thường xuyên có giá trị?
  • a.
    Không quá 100 triệu đồng
  • b.
    Không quá 200 triệu đồng
  • c.
    Không quá 300 triệu đồng
  • d.
    Không quá 500 triệu đồng
Câu 148:
Câu 130: Đối với hình thức chào hàng cạnh tranh, thời gian thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu được quy định như thế nào?
  • a.
    Tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định
  • b.
    Tối đa 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định
  • c.
    Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định
  • d.
    Tối đa 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định
Câu 149:
Câu 131: Thời gian phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu khi áp dụng hình thức đấu thầu chào hàng cạnh tranh được quy định như thế nào?
  • a.
    Tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định
  • b.
    Tối đa 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định
  • c.
    Tối đa 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định
  • d.
    Tối đa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định
Câu 150:
Câu 132: Trong trường hợp đấu thầu lựa chọn nhà thầu với gói thầu có quy mô nhỏ, thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa là bao nhiêu ngày kể từ ngày mở thầu?
  • a.
    15 ngày
  • b.
    20 ngày
  • c.
    25 ngày
  • d.
    30 ngày
Câu 151:
Câu 133: Giá trị bảo đảm dự thầu đối với gói thầu có quy mô nhỏ?
  • a.
    Từ 1-1,5% giá gói thầu
  • b.
    Từ 1-3% giá gói thầu
  • c.
    Từ 3-5% giá gói thầu
  • d.
    Từ 5-10% giá gói thầu
Câu 152:
Câu 134: Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng đối với gói thầu có quy mô nhỏ?
  • a.
    Từ 2-3% giá hợp đồng
  • b.
    Từ 3-5% giá hợp đồng
  • c.
    Từ 5-7% giá hợp đồng
  • d.
    Từ 5-10% giá hợp đồng
Câu 153:
Câu 135: Trường hợp bên mời thầu thực hiện hình thức đấu thầu rộng rãi trên mạng đấu thầu quốc gia, đến thời điểm mở thầu chỉ có duy nhất 01 nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu thì việc mở thầu sẽ được xử lý như thế nào?
  • a.
    Bên mời thầu không được thực hiện mở thầu
  • b.
    Bên mời thầu mở thầu ngay mà không phải gia hạn thời điểm đóng thầu.
  • c.
    Thực hiện huỷ thầu
  • d.
    Gia hạn thời điểm đóng thầu
Câu 154:
Câu 136: Việc chuyển nhượng thầu trái phép cho nhà thầu khác trên 10% giá trị phải thực hiện (sau khi trừ đi phần công việc thuộc trách nhiệm nhà thầu phụ) thì bị xử lý như thế nào?
  • a.
    Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng đến 01 năm
  • b.
    Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm
  • c.
    Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm
  • d.
    Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 05 năm đến 07 năm
Câu 155:
Câu 137: Các hình thức xử lý vi phạm trong đấu thầu bao gồm?
  • a.
    Cảnh cáo
  • b.
    Phạt tiền
  • c.
    Cấm tham gia hoạt động đấu thầu
  • d.
    Tất cả các phương án trên
Câu 156:
Câu 138: Nhà thầu có các hành vi vi phạm nào dựới đây thì bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng đến 01 năm?
  • a.
    Tổ chức, cá nhân lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá, xây lắp, gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng trong đó nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hoá cụ thể trong hồ sơ mời thầu.
  • b.
    Nhà thầu cố ý cung cấp thông tin không trung thực trong hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, ký kết, thực hiện hợp đồng
  • c.
    Nhà thầu sử dụng tên, chữ ký, con dấu của mình nhằm hợp pháp hoá hồ sơ dự thầu của mình tham gia đấu thầu hình thức nhằm phục vụ cho một nhà thầu khác trúng thầu
  • d.
    Lợi dụng việc kiến nghị trong đấu thầu để cản trở quá trình đấu thầu và ký kết hợp đồng, cản trở các nhà thầu khác tham gia đấu thầu.
Câu 157:
Câu 139: Nhà thầu có các hành vi vi phạm nào dựới đây thì bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm?
  • a.
    Nhà thầu cố ý cung cấp thông tin không trung thực trong hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, ký kết, thực hiện hợp đồng
  • b.
    Tổ chức, cá nhân lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá, xây lắp, gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng trong đó nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hoá cụ thể trong hồ sơ mời thầu
  • c.
    Tham gia đấu thầu với tư cách là nhà thầu do mình làm bên mời thầu (trừ trường hợp tự thực hiện)
  • d.
    Tổ chức, cá nhân vừa tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu vừa thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu với cùng một gói thầu
Câu 158:
Câu 140: Nhà thầu có các hành vi vi phạm nào dựới đây thì bị cấm tham giahoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm?
  • a.
    Tổ chức, cá nhân lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá, xây lắp, gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng trong đó nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hoá cụ thể trong hồ sơ mời thầu
  • b.
    Tổ chức, cá nhân vừa tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu vừa thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu với cùng một gói thầu
  • c.
    Tham gia đấu thầu với tư cách là nhà thầu do mình làm bên mời thầu (trừ trường hợp tự thực hiện)
  • d.
    Dàn xếp, thông đồng giữa hai hay nhiều nhà thầu để nhà thầu trúng thầu trong cùng một gói thầu, giữa nhà thầu thực hiện gói thầu và nhà thầu tư vấn giám sát thực hiện, giữa nhà thầu thực hiện gói thầu và cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ nghiệm thu kết quả thực hiện
Câu 159:
Câu 141: Trường họp nào sau đây không có đủ tư cách hợp lệ tham dự thầu?
  • a.
    Doanh nghiệp có đăng ký thảnh lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp
  • b.
    Chi nhánh hạch toán độc lập về thuế
  • c.
    Hộ kinh doanh cá thể.
  • d.
    Trường hợp (b) vả (c)
Câu 160:
Câu 142: Đối với nhà thầu là tố chức, nội dung nào sau đậy không phải là tiêu chí đánh giá về tư cách hợp lệ của nhà thầu?
  • a.
    Có tên trong danh sách sách mua hồ sơ mời thầu.
  • b.
    Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
  • c.
    Hạch toán tài chính độc Iâp
  • d.
    Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu
Câu 161:
Câu 143: Việc đánh giá nhà thầu đang trong thời gian bi cấm tham dự thầu thuộc nội dung đánh giá về:
  • a.
    Kỹ thuật
  • b.
    Tài chỉnh
  • c.
    Tư cách hơp lê
  • d.
    Năng lực, kinh nghiệm.
Câu 162:
Câu 144: Công ty A là công ty con của Tống công ty B và là đơn vi hạch toán độc lập. Hỏi Tổng công ty B có thể giao cho Công ty A thực hiện gói thấu theo hình thức tự thực hiện hay không?
  • a.
    Không
  • b.
  • c.
    Còn phải căn cứ cụ thể mổi quan hệ giữa Công ty A và tổng công ty B
  • d.
Câu 163:
Câu 145: Hồ sơ dự thầu của nhà thầu sẽ bị đánh giá là không hợp lệ trong trường hợp nào sau đây?
  • a.
    Không có bản gốc đơn dự thầu;
  • b.
    Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu cao hơn dự toán được duyệt;
  • c.
    Thiếu toàn bộ các bản chụp hồ sơ dự thầu
  • d.
    Tất cả các đáp án trên
Câu 164:
Câu 146: Khi tham dự thầu gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, hồ sơ đề xuất về kỹ thuật của nhà thầu được đánh giá là không hợp lệ trong trường hợp nào sau đây?
  • a.
    Đơn dự thầu thuộc hồ sơ ĐXKT không được đóng dấu của nhà thầu;
  • b.
    Nhà thầu không nộp bảo đảm dự thầu.
  • c.
    Cả hai đáp án trên đều đúng.
  • d.
Câu 165:
Câu 147: Khi đánh giá HSDT, nếu nhà thầu đã có tên trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia nhưng nhà thầu này chưa nộp phí duy trì hệ thống thì HSDT được xem xét như thế nào?
  • a.
    Được đánh giá hợp lệ.
  • b.
    Bị đánh giá không hợp lệ
  • c.
    Xử lý tình huống trong đấu thầu trên cơ sờ số lượng nhà thầu tham dự thầu.
  • d.
Câu 166:
Câu 148: Quy định nhà thầu phải có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia mới bảo đảm tư cách hợp lệ khi tham dự thầu có hiệu lực thi hành từ khi nào?
  • a.
    01/01/2016 b) 01/7/2016 c) 01/10/2016 d)     Không bắt buộc phải đăng ký.
  • b.
  • c.
  • d.
    Không bắt buộc phải đăng ký.
Câu 167:
Câu 149: Tổng công ty B dự kiến chỉ đinh thầu cho Công ty C (là công ty con, do Tổng công ty A nắm giữ 90% vốn điều lệ) thực hiện gói thầu xây lắp công trình X thuộc dự án Y mà Tổng công ty A làm chủ đầu tư. Việc chỉ định thầu cho Công ty B thực hiện gói thầu xây lắp công trình X có vi phạm quy định về bào đảm cạnh tranh trong đấu thầu hay không?
  • a.
    Vi phạm do Công ty B là công ty con cùa Tổng công ty A nên không đáp ứng quy đinh vể bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu;
  • b.
    Không vi phạm nếu gói thầu xây lắp công trình X đủ điều kiện áp dụng hình thức chỉ định thầu;
  • c.
    Không vi phạm vì là hình thức tự thực hiện.
  • d.
    Không vi phạm.
Câu 168:
Câu 150: Nhà thầu với Chủ đầu tư được coi là độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính trong trường hợp nào dựới đây?
  • a.
    Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau hoặc không cùng thuộc công ty mẹ;
  • b.
    Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của nhau hoặc không cùng thuộc công ty mẹ;
  • c.
    Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau hoặc không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức ra quyết định thành lập đối với đơn vị sự nghiệp;
  • d.
    Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau hoặc không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý đối với đơn vị sự nghiệp;
Câu 169:
Câu 151: Nhà thầu đã thực hiện công tác lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật cho dự án đầu tư xây dựng công trình được phép tham dự thầu gói thầu:
  • a.
    Lập hồ sơ mời thau cho các gói thầu xây lắp thuộc dự án
  • b.
    Cung cấp dịch vụ tư vấn giám sát thi công công trình của dự án
  • c.
    Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hỏa thuộc dự án
  • d.
    Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 170:
Câu 152: Nhà thầu phải đôc lập vói nhà thầu khác cùng tham dự thầu trong một gói thầu khi áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu nào?
  • a.
    Đấu thầu rộng rãi
  • b.
    Đấu thầu han chế
  • c.
    Chào hàng cạnh tranh
  • d.
    Chỉ định thầu
Câu 171:
Câu 153: Nhà thầu A là đơn vị thực hiện gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn gói thầu xây lắp công trình X. Hỏi Nhà thầu A có được tham dự thầu gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn giám sát thi công công trình xây lắp X hay không?
  • a.
    Không đươc tham dự thầu vỉ vi pham quy định về bảo đâm canh tranh.
  • b.
    Được tham dự thầu nhưng bị loại vì vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh
  • c.
    Được tham dự thầu.
  • d.
    Được tham dự thầu trên cơ sở đồng ý cùa chủ đầu tư
Câu 172:
Câu 154: Công ty X nắm giữ 51% cổ phần công ty A, 31% cổ phần công ty B, và 18% cổ phần công ty C. Ba công ty A, B, C cùng tham dự thầu gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn Y được tổ chức đầu thầu rộng rãi trong nước. cả ba công ty đều độc lập về pháp lý và tài chính với Chủ đầu tư, bên mời thầu và các đơn vị tư vấn khác liên quan đến gói thầu. Đáp án nào dựới đây là đúng:
  • a.
    Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh, cả 3 công ty đều được tham dự;
  • b.
    Chỉ trong 3 công ty được tham dự thầu;
  • c.
    Công ty C được tham dự thầu vì công ty X nắm dựới 20% cổ phần của công ty này;
  • d.
    Công ty B và công ty C được tham dự thầu vì công ty X nắm dựới 50% cổ phần, không chi phối được 2 công ty này.
Câu 173:
Câu 155: Nhà thầu A và nhà thầu B (nhà thầu B nắm giữ 51% cổphần của nhà thầu A) có được cùng tham dự thầu trong một gói thầu không?
  • a.
  • b.
    Không.
  • c.
    Chưa đủ thông tin để xác định.
  • d.
Câu 174:
Câu 156: Việc nhà thầu tham gia đấu thấu gói thầu tư vần giám sát cho công trình mà mình đã lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật có bị coi làvi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấuthầu hay không?
  • a.
  • b.
    Không
  • c.
    Xin ý kiển người cỏ thẩm quyền để xử lý tỉnh huống trong đầu thầu
  • d.
Câu 175:
Câu 157: Hai nhà thầu A, B cùng có vốn góp của Tổng công ty X trên 30% và cùng tham dự đấu thầu rộng rãi gói thầu xây lắp có vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh hay không?
  • a.
    Vi phạm vìnhà thầu A, B có vốn góp của Tổng công ty X trên 30%.
  • b.
    Vi phạm vì nhà thầu A, B có vốn góp của Tổng công ty X.
  • c.
    Không vi phạm.
  • d.
Câu 176:
Câu 158: Nhà thầu A và nhà thầu B cùng tham dự đấu thầu rộng rãi. Người đai diện theo pháp luật của nhà thần A và người đại diện theo pháp luật của nhà thầu B là vợ chồng, Trong trường hợp này, việc đánh giá hồ sơ dự thầu của 2 nhà thầu nêu trên thực hiện như thế nào?
  • a.
    Hồ sơ dự thầu của 2 nhà thầu không vi nham quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.
  • b.
    Loại hồ sơ dự thầu cảu cả 2 nhà thầu vì vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.
  • c.
    Báo cáo chù đầu tư để xem xét, xử lý tình huống trong đấn thầu
  • d.
Câu 177:
Câu 159: Đối với gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu thì có được nêu nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa trong hồ sơ yêu cầu hay không?
  • a.
    Không
  • b.
    Được phép nêu.
  • c.
  • d.
Câu 178:
Câu 160: Gói thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công được áp dụng hình thức chỉ định thầu trong trường hợp nào sau đây:
  • a.
    Chỉ có 1 nhà cung cấp duy nhất trên địa bàn có khả năng thực hiện và đáp ứng được yêu cầu của gói thầu;
  • b.
    Có giá gói thầu không quá 01 tỷ đồng;
  • c.
    Dịch vụ công có giá không quá 1 tỷ đồng, sản phẩm công có giá nhỏ hơn 500 triệu đồng;
  • d.
    Phương án a và c đều đúng.
Câu 179:
Câu 161: Đối với gói thầu xây lắp có giá gói thấụ không quá 01 tỷ đồng và đủ điều kiện áp dụng hình thức chỉ định thầu, chủ đầu tư có được chỉ định cho nhà thầu là doanh nghiệp cấp vừa hay không?
  • a.
    Được phép với điều kiện doanh nghiệp cấp vừa đáp ứng yêu câu vê năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật, chất lượng, giá thành
  • b.
    Không đươc phép
  • c.
    Ý kiến khác
  • d.
Câu 180:
Câu 162: Đối với dự án đầu tư phát triển, trường hợp nào sau đây được áp dụng hình thức chỉ định thầu?
  • a.
    Gói thầu xây lắp, mua sắm hảng hỏa có giá gói thau dựởi 1 tỷ đồng,gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vẩn có giá gói là 800 triệu đồng.
  • b.
    Gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa có giá 1 tỷ đồng.
  • c.
    Gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa có giá gói thầu dựới 1 tỷ đông, gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có giá gói thầu không quá 500 triệu đồng.
  • d.
Câu 181:
Câu 163: Tòa nhà chung Cư X được xây dựng từ năm 1965 đến nay đã xuống cấp đặc biệt nghiêm trọng, cần phải thi công khắc phục ngay để bảo đảm an toàn tính mạng và tài sản của người dân sống xung quanh. Giá trị dự toán (tạm tính) để khắc phục khoảng 15 tỷ đồng. Trong trường hợp này, chủ đầu tư có được phép giao ngay nhà thầu A (là nhà thầu, có đủ năng lực, kinh nghỉệm) để thực hiện công tác thi công khắc phục hay khống?
  • a.
    Được nhép giao ngay cho nhả thầu A, vì đây thuộc trường hợp đươc áp dụng hình thức chỉ định thầu theo quv trình rút gọn.
  • b.
    Được phép giao cho nhà thầu A thực hiện theo hình thức chỉ địnhthầu theo quy trinh thông thường vì gói thầu không nằm trong hạn mức áp dung chỉ định thầu theo quy trinh rút gọn.
  • c.
    Không được phép vì gói thầu không nằm trong hạn mức được chỉ định thầu;
  • d.
    Không được phép vì gói thầu không thuộc một trong các trường hợp áp dụng hình thức chỉ định thầu;
Câu 182:
Câu 164: Đối với gói thầu xây lắp có giá gói thẩu không quá một tỷ đồng, nhà thầu được đề nghị chỉ định thầu phái đáp ứng điều kiện nào sau đây:
  • a.
    Có tên trong danh sách ngắn;
  • b.
    Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu;
  • c.
    Nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ có năng lực, kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu;
  • d.
    Trường hợp b) và c)
Câu 183:
Câu 165: Đối với gói thầu áp dụng quy trình chỉ đinh thầu thông thường thì phương thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ghi như thế nào?
  • a.
    Bỏ trống.
  • b.
    Một giai đoạn một túi hồ sơ;
  • c.
    Một giai đoạn hai tủi hồ sơ.
  • d.
    Đáp án khác
Câu 184:
Câu 166: Đối với gói thầu áp dụng chỉ định thầu thì có cần đăng tải thông tin về kết quả lựa chọn nhà thầu hay không?
  • a.
  • b.
    Không bắt buộc phải đăng tải
  • c.
    Do bên mời thầu quyết định
  • d.
Câu 185:
Câu 167: Theo quy định của Luật đấu thầu, thông báo mời thầu phải được đăng tải trên các phương tiện nào dựới đây?
  • a.
    Báo Đấu thầu.
  • b.
    Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
  • c.
    Cả 2 phương tiện trên.
  • d.
Câu 186:
Câu 168: Hãy chọn phương án trả lời đúng:
  • a.
    Không bắt buộc đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu khi chỉ đinh thầu.
  • b.
    Chỉ bắt buộc đăng tải kết quả chỉ định thầu khi chỉ định thầu theo quy trình thông thường
  • c.
    Bắt buôc phải đăng tải thông tin về kết quả chỉ định thầu.
  • d.
Câu 187:
Câu 169: Sau khi kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt, bên mời thần phải đăng tải kề hoạch lựa chọn nhà thầu lên Hệ thống mạng đan thầu quôc gia trong vòng:
  • a.
    Tối đa 5 ngày kể từ khi phê duyệt kế hoạch lựa chon nhà thầu
  • b.
    Tôi đa 05 ngày lảm việc kể từ khi phê duyệt kế hoạch lựa chon nhà thầu
  • c.
    Tối đa 07 ngày làm viêc kể từ khi phê duyệt kế hoạch lựa chon nhà thầu
  • d.
    Tối đa 07 ngày kể từ khi phê duyệt kế hoạch lựa chon nhà thầu
Câu 188:
Câu 170: Biên bản mở thầu đối với đấu thầu qua mạng phải được công khai trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời gian bao lâu kể từ thời điểm đóng thầu:
  • a.
    Không quá 30’ sau thời điểm đóng thầu.
  • b.
    Không quá 1 giờ sau thời điểm đóng thầu.
  • c.
    Không quá 2 giờ sau thời điểm đóng thầu
  • d.
    Không quá 3 giờ sau thời điểm đóng thầu
Câu 189:
Câu 171: KHLCNT phải được đăng tải trên phương tiện nào?
  • a.
    Báo đầu thầu;
  • b.
    Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
  • c.
    Đồng thời trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và Báo đầu thầu.
  • d.
Câu 190:
Câu 172: Chủ đầu tư X đăng tải thông báo mời thầu gói thầu mua sắm hàng hóa có giá gói thầu 18 tỷ đồng, trong đó ghi thời gian bắt đầu bán hồ sơ mời thầu từ 8h00 ngày 1/9/2017, thời điểm đóng thầu là 14h ngày 19/9/2017, thông báo mời thầu này có phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu hay không?
  • a.
    Phù hợp;
  • b.
    Sai về thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu;
  • c.
    Chưa đủ thông tin để xem xét.
  • d.
Câu 191:
Câu 173: Sau khi KQLCNT được phê duyệt, bên mời thầu phải đăng tải KQLCNT lên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời gian bao nhiêu ngày?
  • a.
    Tối đa 7 ngày làm việc kể từ ngày KQLCNT được phê duyệt;
  • b.
    Tối đa 7 ngày kể từ ngày KQLCNT được phê duyệt;
  • c.
    Tối đa 5 ngày kể từ ngày KQLCNT được phê duyệt;
  • d.
    Tối đa 5 ngày làm việc kể từ ngày KQLCNT được phê duyệt;
Câu 192:
Câu 174: Khi đăng tải KQLCNT gói thầu mua sắm hàng hóa trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia , BMT phải đăng tải các thông tin gì?
  • a.
    Thông tin về gói thầu;
  • b.
    Thông tin về nahf thầu trúng thầu, giá trúng thầu, thời gian thực hiện hợp đồng;
  • c.
    Thông tin về danh mục hàng hóa trúng thầu;
  • d.
    Cả ba đáp án trên.
Câu 193:
Câu 175: Việc phê duyệt KQLCNT đối với gói thầu cần thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án thuộc thẩm quền của:
  • a.
    Người có thẩm quyền;
  • b.
    Người đứng đầu chủ đầu tư (trường hợp xác định được chủ đầu tư)
  • c.
    Người đứng đầu cơ quan được giao chuẩn bị dự án;
  • d.
    Phương án b) hoặc c)
Câu 194:
Câu 176: Phương thức LCNT đối với gói thầu xây lắp có giá gói thầu 10 tỷ đồng là:
  • a.
    Một giai đoạn, 1 túi hồ sơ;
  • b.
    Một giai đoạn, 2 túi hồ sơ;
  • c.
    Đáp án a) và b) đều đúng. (Đáp án không sai đâu nhé, đừng nghi ngờ, đọc kỹ Đ29 luật đấu thầu).
  • d.
Câu 195:
Câu 177: Chủ đầu tư A tự tiến hành phần công việc lập hồ sơ mời thầu, đánh giá HSDT gói thầu “Tư vấn lập thiết kế kỹ thuật, dự toán công trình X”. Khi lập văn bản trình duyệt KHLCNT gói thầu nêu trên, phần việc sẽ do CĐT A tự tiến hành thuộc nội dung nào sau đây:
  • a.
    Phần công việc đã thực hiện;
  • b.
    Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức LCNT;
  • c.
    Phần công việc thuộc kế hoạch LCNT;
  • d.
    Phần công việc chưa đủ điều kiện lập KHLCNT.
Câu 196:
Câu 178: Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất, nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi, phải cộng thêm vào giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu đó một khoản tiền bằng bao nhiêu khi so sánh, xếp hạng?
  • a.
    7,5% giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu đó
  • b.
    7,5% giá dự thầu trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu đó
  • c.
    7,5% giá dự thầu của nhà thầu đó
  • d.
Câu 197:
Câu 179: Nhà thầu A có 27% số lao động là nữ giới, nhà thầu B có 31% số lao động là thương binh cùng tham dự thầu gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn. Nhà thầu nào được hưởng ưu đãi?
  • a.
    Nhà thầu A được hưởng ưu đãi
  • b.
    Nhà thầu B được hưởng ưu đãi
  • c.
    Báo cáo CĐT xem xét quyết định;
  • d.
    Cả hai nhà thầu cùng được hưởng ưu đãi;
Câu 198:
Câu 180: Đối với gói thầu xây lắp tổ chức đấu thầu rộng rãi trong nước, nhà thầu A được coi là đối tượng ưu đãi khi đáp ứng điều kiện nào dựới đây?
  • a.
    Có số lao động nữ được ký hợp đồng tối thiểu 3 tháng chiếm tỷ lệ 20%
  • b.
    Có số lao động là người khuyết tật được ký hợp đồng tối thiểu 6 tháng chiếm tỷ lệ 20%
  • c.
    Cỏ số lao động là thương bình được ký hợp đồng tối thiểu 1 tháng chiếm tỵ lệ 25%
  • d.
    Có số lao động nữ được ký hợp đồng tối thiểu 3 tháng chiêm tỷ lệ tối thiểu 25%
Câu 199:
Câu 181: Trường hợp do tắc đường nên hồ sơ dự thầu được bưu điện gửi đển sau thời điểm đóng thầu thì xử lý như thế nào?
  • a.
    Hồ sơ dự thầu không hợp lệ và bị loại, bên mời thầu gửi lai cho nhà thầu theo nguyên trạng.
  • b.
    Bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư để xử lý tình huống theo hướng chấp thuận hồ sơ dự thầu vì lỗi là do bưu điện
  • c.
    Do lỗi là khách quan nên bên mời thầu chấp thuận hồ sơ dự thầu và không cần báo cáo chủ đầu tư
  • d.
Câu 200:
Câu 182: Công ty A mua hồ sơ mời thầu sau đó liên danh với công ty B để tham dự thầu. Hỏi hồ sơ dự thầu của nhà thầu liên danh A-B có được tiếp nhận hay không?
  • a.
    Bên mời thầu không được phép tiêp nhận do Công ty B không có tên trong danh sách mua hồ sơ mời thầu
  • b.
    Bên mời thầu phải tiếp nhận hồ sơ dự thầu của nhà thầu liên danh công ty A – Công ty B;
  • c.
    Bên mời thầu tiếp nhận HSDT của nhà thầu Liên danh A - B với điều kiện nhà thầu này phải nộp cho bên mời thầu một khoản tiền bằng tiền bán HSMT do Công ty B trước đó chưa mua HSMT
  • d.
    Bên mời thầu chỉ tiếp nhận HSDT của nhà thầu liên danh A-B nếu trước thời điểm đóng thầu Công ty A có văn bản gửi bên mời thầu thông báo thay đổi tư cách tham dự thầu thành liên danh A-B
Câu 201:
Câu 183: Tại lễ mở thầu, nhà thầu đề nghị bổ sung thư giảm giá do bị thất lạc trong quá trình nộp hồ sơ dự thầu theo đường bưu điên, bên mời thầu xử lý như thề nào?
  • a.
    Bên mời thầu chấp nhận do đây là lỗi vận chuyển của bưu điện, không phải lỗi của nhà thầu, việc giảm giá mang lạỉ hiệu quả kinh tế cho gói thầu.
  • b.
    Bên mời thầu không chấp nhận vì thư giảm giá cửa nhà thầu nộp sau thời điểm đóng thầu
  • c.
    Bên mời thầu chấp nhận do đây là lỗi vận chuyên theo đượng bưu điện, không phải lỗi của nhà thầu, việc giảm giá mang lại hiệu quả kinh tế cho gỏi thầu. Tuy nhiên, trong trường hợp này bên mời thầu cần xin ý kiến của chủ đầu tư;
  • d.
Câu 202:
Câu 184: Nhà thầu đã vượt qua bước sơ tuyển (nhà thầu có tên trong danh sách ngắn) được:
  • a.
    Liên danh với một nhà thầu khác có tên trong danh sách ngắn để tham dự thầu
  • b.
    Liên danh với nhà thầu khác, (ngoài các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn) để tham dự thầu. tuy nhiên nhà thầu phải thônp bảo vói chủ đầu tư và đươc chù đầu tư chấn thuận trước thời điểm đóng thầu.
  • c.
    Liên danh với một nhà thầu khác có tên trong danh sách ngắn để tham dự thần nếu được chủ đầu tư chấp thuận.
  • d.
Câu 203:
Câu 185: Sau lễ mở thầu, nhà thầu được phép làm gì trong các trưòug hợp dựói đây ?
  • a.
    Nhà thầu được thay đổi hồ sơ dự thầu đã nộp bằng hồ sơ dự thầu khác nểu chủ đầu tư đồng ý
  • b.
    Nhà thầu có thể bổ sung bất kỳ tài liệu gì
  • c.
    Nhà thầu được bổ sung thư giảm giá nếu bên mời thầu chấp thuận
  • d.
    Nhà thầu bổ sung tài liêu lảm rõ hồ sơ dự thầu theo yêu cầu của bên mời thầu.
Câu 204:
Câu 186: Nhà thầu B mua HSMT trực tiếp từ BMT, sau đó cho nhà thầu A mượn HSMT để lập hồ sơ dư thầu. Khi nhà thầu A nộp hồ sơ dự thầu cho bên mời thầu thì bên mời thầu xử lý như thế nào?
  • a.
    Cho phép nhà thầu A nộp hồ sơ dự thầu
  • b.
    Không cho nhà thầu A nộp hồ sơ dự thầu vì nhà thầu A không mua hồ sơ mời thầu trực tiếp từ bên mời thầu
  • c.
    Cho phép nhà thầu A nộp hồ sơ dư thầu nhưng nhà thần À phải nộp cho BMT một khoản tiền bằng giá bán một bộ hồ sơ mời thầu;
  • d.
    Ý kiến khác: Cho phép nhà thầu A nộp hồ sơ dư thầu nhưng nhà thần A phải nộp cho BMT một khoản tiền bằng giá bán một bộ hồ sơ mời thầu trước thời điểm đóng thầu
Câu 205:
Câu 187: Khi đấu thầu theo phương thức một giai đoạn- hai túi hô sơ, nếu nhà thầu không tuân thủ chỉ dẫn của hồ sơ mời thầu, để đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất kỹ thuật vào hồ sơ đề xuất tài chính thì tại lễ mở thầu hồ sơ đề xuất kỹ thuật bên mòi thầu phải xử lý thế nào?
  • a.
    Hồ sơ dự thầu bị loại, không đọc đơn dự thầu của nhà thầu này
  • b.
    Cho phép nhà thầu mở hồ sơ đề xuất tài chính để lấv đơn dư thầu thuộc HSĐXKT sau đó niêm phong lại HSĐXTC.
  • c.
    Mở HSĐXKT của nhà thầu này nhưng loại ở phần đánh giá về tư cách hợp lệ.
  • d.
Câu 206:
Câu 188: Hồ sơ mời thầu yêu cầu bảo đảm dự thầu có hiệu lực trong vòng 120 ngày kề từ ngày có thời điểm đóng thầu (thời điểm đóng thầu là 9h00 ngày 12/5/2017, thời điểm mở thầu là 9h30 ngày 12/5/2017). Trong các trường hợp dưới đây bẫó đảm dự thầu cua nhà thầu nào không đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu về thời gian có hiệu lực?
  • a.
    Bảo đảm dự thầu của nhà thầu A ghi 120 ngày kể từ ngày 12/5/2017
  • b.
    Bảo đảm dự thầu của nhà thầu B ghi 120 ngày kê từ 9h00 ngày 12/5/2017
  • c.
    Bảo đảm dự thầu của nhà thầu C ghi 140 ngày kể từ 9h00 ngày 02/5/2017
  • d.
    Bảo đảm dư thầu của nhà thầu D ghi 140 ngày kể từ 9h30 ngày 12/5/2017
Câu 207:
Câu 189: Giá trị của bảo đảm dự thầu đối với gói thầu xây lắp quy mô nhỏ là bao nhiêu % giá gói thầu?
  • a.
    1% - 2%
  • b.
    1% - 3%
  • c.
    1% - 1.5%
  • d.
Câu 208:
Câu 190:Một trong các trường hợp tịch thu bảo đảm dự thầu là:
  • a.
    Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian HSDT có hiệu lực;
  • b.
    Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu trước thời điểm đóng thâu
  • c.
    Nhà thầu không đồng ý gia hạn hiệu lực hồ sơ dự thầu khi chủ đầu tư yêu cầu
  • d.
Câu 209:
Câu 191: Nhà thầu liên danh A và B thực hiện bảo đảm dự thầu riêng rẽ tương ứng vói tỷ lệ % khối lượng công việc đảm nhận trong lien danh. Trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu, thành viên liên danh B vi phạm quy định của pháp luật về đấu thâu dẫn đến bị tịch thu bảo đảm dự thấu. Hỏi trong trường hợp này BMT xử lý như thế nào ?
  • a.
    Chỉ tịch thu bảo đảm dự thầu cùa nhà thầu B
  • b.
    Tịch thu bảo đảm dư thầu của cả 2 thành viên
  • c.
    Báo cáo người có thẩm quyền sử lý
  • d.
Câu 210:
Câu 192: Chủ đầu tư đang tổ chức đấu thầu rộng rãi gói thầu cung cấp dich vụ tư vấn giám sát xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh X, hồ sơ mời thầu quy định nhà thầu phải có kinh nghiệm thực hiện tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình y tế trên địa bàn tỉnh X. Hỏi quy định nêu trên cồ phù hợp. không?
  • a.
    Không phù hơp vỉ làm giảm tính canh tranh của gói thầu;
  • b.
    Phù hợp vì chủ đầu tư được quyền quyết định và phê duyệt hồ sơ mời thầu
  • c.
    Tùy thuộc vào tính chất của gói thầu
  • d.
    Tùy thuộc vào quy mô của gói thầu
Câu 211:
Câu 193: Đối với gói thầu áp dụng hình thức chào hàng cạnh tranh, có được nêu nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa trong hồ sơ yên cầu hay không?
  • a.
    Không
  • b.
    Được phép nêu
  • c.
    Chưa đủ thông tin để xem xét
  • d.
Câu 212:
Câu 194: Phương pháp giá thấp nhất được áp dụng trong trường hợp nào?
  • a.
    Phường pháp này áp dụng đối với các gói thầu mua sắm hảng hóa, xây làp đơn giản, quy mô từ 10 tỷ đến 20 tỷ
  • b.
    Phương pháp này áp dụng đối với các gói thầu xây lắp quy mô từ 10 tỷ trở lên
  • c.
    Phương nháo này áp dụng đối với các gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn đơn giản;
  • d.
    Cả ba đáp án trên.
Câu 213:
Câu 195: Đối vối gói thầu mua sắm hàng hóa đấu thầu rống rãi quốc tế, số lương đồng tiền tối đa để nhà thầu chào thầu đươc quyđịnh trong hồ sơ mời thầu là bao nhiều?
  • a.
    2 loại
  • b.
    3 loại
  • c.
    4 loại
  • d.
    Không giới hạn.
Câu 214:
Câu 196: Khi lập hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, không được vi phạm quy định nào dưới đây?
  • a.
    Đưa ra điều kiện làm hạn chế sự tham gia của nhà thầu
  • b.
    Tạo sự cạnh tranh không bình đẳng cho các nhà thầu
  • c.
    Cả 2 đán án trên.
  • d.
Câu 215:
Câu 197: Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa áp dụng tiêu chí Đạt/Không đạt để đánh giá vê mặt kỹ thuật, được phép sử dụng tiêu chí "chấp nhận được" tối đa là bao nhiêu % trong tổng số các tiêu chí đánh giá?
  • a.
    Không vượt quá 70%
  • b.
    Không vượt quá 50%
  • c.
    Không vượt quá 30%
  • d.
    Chủ đầu tư tự quyết định căn cứ vào quy mô tính chất của gói thầu.
Câu 216:
Câu 198: Chủ đầu tư X đang tố chức đấu thầu gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn giám sát thi công công trình Y có tính chất đơn giản . CĐT được áp dụng phương thức lựa chọn nhà thầu nào sau đây;
  • a.
    Phương thức một giai đoan hai túi hồ sơ
  • b.
    Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ vỉ đây la goi thau cung cấp dịch vụ tư vấn đơn giản
  • c.
    Chủ đầu tư tự quyết định căn cứ vào quy mô tính chât của goi thau
  • d.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 217:
Câu 199: Đối vói gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, hàng hóa, xây lắp quy mô nhỏ được áp dụng phương pháp đánh giá hô sơ dự thâu nào sau đây:
  • a.
    Phương pháp giá thấp nhất;
  • b.
    Phương pháp dựa trên kỹ thuật
  • c.
    Phương pháp giá đánh giá
  • d.
    Phương án a) và c) đều đúng
Câu 218:
Câu 200: Tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm trong việc tổ chức lập hồ sơ mời thầu là:
  • a.
    Tổ thẩm đinh
  • b.
    Tổ chuyên gia đấu thầú
  • c.
    Bên mời thầu
  • d.
    Người có thẩm quyền
Câu 219:
Câu 201: Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư yấn, có phải nêu yêu cầu về bảo đảm thực hiện hợp đồng hay không?
  • a.
    Không
  • b.
  • c.
    vẫn phải yêu cầu về bảo đảm thực hiện hợp đồng đổi với nhà thâu tư vấn, trừ trường họp nhà thầu tư vấn được lựa chọn thông qua chỉ đĩnh thầu.
  • d.
Câu 220:
Câu 202: Phương pháp giá thầp nhất thường được áp dụng trong trường hợp nào?
  • a.
    Gói thầu quy mô nhỏ trong đó các đề xuất về kỹ thuât tài chính thương mại được coi là cùng một măt bằng khi đáp ứng các Yêu câu ghi trong HSMT.
  • b.
    Gói thầu quy mô lớn
  • c.
    Gỏi thầu quy mô lớn, phức tạp
  • d.
    Tất cả các đáo án trên đều đúng
Câu 221:
Câu 203: Khi lâp hồ sơ mòi thầu, bên mời thầu có thế quy định nội dung “tất cả nhấn sự chủ chốt dò nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu phải đóng bảo hiềm tại nhà thầu tối thiều 03 năm” hay không?
  • a.
  • b.
    Không
  • c.
    Có thể quy định nhưng phải bảo đảm không làm hạn chế sự tham gia của nhà thầu
  • d.
    Do chủ đầu tư tư quyết đinh
Câu 222:
Câu 204: Chủ đầu tư Y đang tổ chức lựa chọn nhà thầu gói thầu xây lắp (có giá gói thầu 25 tỷ đồng) trên địa bàn tỉnh A. Hồ sơ mời thầu quy định nhà thầu phải có 3 hợp đồng tương tự, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiếu 18 tỷ đồng, trong đó có 1 hợp đồng xây dựng trên địa bàn tỉnh A. Hỏi quy đinh như vậy có phù hợp không?
  • a.
    Phù họp, quy đinh như vậy để tạo điều kiện cho nhà thâu trên địa bàn tỉnh.
  • b.
    Chưa phù hợp lắm, nền quy định giá trị hợp đồng tương tự bằng khoảng 50% giá gói thầu (khoảng 12,5 tỷ đồng) để tăng số lượng nhà thầu tham dự, tăng tính cạnh tranh cho gói thầu.
  • c.
    Không phù hợp - quy định như trên là làm giảm tính canh tranh trong đấu thầu.
  • d.
Câu 223:
Câu 205: Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn có yêu cầu kỹ thuật cao, đặc thù, khi xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật phải quy định mức điểm yêu cầu tốỉ thiểu không thấp hơn bao nhiêu % tổng số điểm về kỹ thuật?
  • a.
    80%
  • b.
    85%
  • c.
    90%
  • d.
    Do chủ đầu tư tự quyết đinh nhưng phải bảo đảm không được thấp hơn 70% tổng số điểm về kỹ thuật.
Câu 224:
Câu 206: Chủ đầu tư X tổ chức đấu thầu rộng rãi gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn lập thiết kế kỹ thuật. Dự toán công trình Y theo phưong pháp kết họp giữa kỹ thuật và giá. Hỏi chủ đầu tư X nên quy định tỷ trọng điễm vềkỹ thuật là bao nhiêu % tổng số điểm của thang điễm tổng hợp cho phù hợp?
  • a.
    Từ 20% đển 30%
  • b.
    Từ 60% đến 70%
  • c.
    Từ 70% đến 80%
  • d.
    Do CĐT tự quyết định căn cứ vào quy mô của gói thầu.
Câu 225:
Câu 207: Phương pháp dựa trên kỹ thuật được áp dụng đốí với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn:
  • a.
    Có quy mô lớn
  • b.
    Có yêu cầu kỹ thuật cao, đặc thù.
  • c.
    Chú trọng tới cả chất lượng và chi phí thực hiẹn gói thầu.
  • d.
    Chi phí thực hiện gói thầu được xác định cụ thể và cố định trong HSMT.
Câu 226:
Câu 208: Khi đánh giá hồ sơ dự thầu, nếu đơn dự thầu của nhà thầu do Phó Giám đốc công ty ký nhưng không bao gồm giấy ủỵ quyên theo quy định của hồ sơ mời thầu thì xem xét, xử lý như thê nào:
  • a.
    Yêu cầu làm rõ về tư cách hơp lê của người ký đơn dư thâu.
  • b.
    Đánh giá đơn dự thầu của nhà thầu là không hợp lệ và không xem xét tiếphồ sơ dự thầu của nhà thầu
  • c.
    Xem xét, xử lý tình huống trong đấu thầu linh hoạt trên cơ sở số lượng nhà thầu tham dư thầu
  • d.
Câu 227:
Câu 209: Trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu, một thành viên trong liên danh có đơn đề nghị rút hồ sơ dự thầu gửi bêu mòi thầu. Bên mòi thầu xử lý hồ sơ dựthầu nhà thầu liên danh này như thế nào?
  • a.
    Bên mời thâu không tiếp tục xem xét đánh giá hồ sơ dư thần của nhà thầu liên danh này.
  • b.
    Bên mờỉ thầu căn cứ xem thành viên này cố phải thành viên đứng đầu liên danh hay không để xem xét
  • c.
    Cho phép các thành viên còn lại thay thế thành viên rút hồ sơ dư thầu
  • d.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 228:
Câu 210: Hồ sợ mời thầu quy định hồ sơ dự thầu phải có hiệu lực 90 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu. Việc nhà thầu chào hiệu lực hồ sơ dự thầu 120 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu được đánh giá như thể nào?
  • a.
    Bị coi là không hợp lệ và bị loại
  • b.
    Đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu
  • c.
    Xử lý tình huống lình hoat trên cơ sở số lượng nhà thầu tham dự thầu.
  • d.
Câu 229:
Câu 211: Bản gốc hồ sơ dự thầu của nhà thầu không đánh số trang theo thứ tự liên tục và không được người ký đơn dự thầu ký vào từng trang thì bên mời thầu phải xử lý như thể nào?
  • a.
    Loại nhà thầu này
  • b.
    Tiền hành đánh giá hồ sơ dư thầu bình thường nhưng nhà thầu phải chịu bất lợi có thể xảy ra do HSDT không trình bày đúng quy cách.
  • c.
    Cho phép nhà thầu đánh số và ký lại vào từng trang của hồ sơ dự thầu
  • d.
    Cho phép nhà thầu thay bằng hô sơ dự thầu khác
Câu 230:
Câu 212: Khi tham dự thầu gói thầu xây lắp, trong hồ sơ dự thầu của nhà thầu không đề cập đến thuế, phí, lệ phí trong giá dự thầu. Tô chuyên gia bên mời thầu xử lý trường họp này như thế nào?
  • a.
    Tiến hành hỉệu chỉnh theo quy định.
  • b.
    Hồ sơ dư thầu của nhà thầu đươc tiếp tục xem xét đánh giá và đánh giá, giá dư thầu của nhà thầu đươc hiểu là đã bao gồm đầy đủ thué, phí, lệ phí.
  • c.
    Hồ sơ dư thầu của nhà thầu không đươc tiếp tục xem xét đánh giá.
  • d.
Câu 231:
Câu 213: Chủ đầu tư X tổ chức đấu thầu rộng rãi gói thầu çung cấp dịch vụ tư vấn có giá gói thầu 800 triệu đồng theo phương pháp giá cô đình. Sau khi đánh giá, nhà thầu A có điểm kỹ thuật 80/100 điêm; có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch là 750 triệu đồng. Nhà thầu B có điểm kỹ thuật 85/100 điểm, có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch là 800 triệu đồng. Nhà thầu C có điểm kỹ thuật 95/100 điềm, có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch là 805 triêu đồng (các nhà thầu không có thư giảm giá). Hỏi nhà thầu nào được xếp hạng thứ nhât?
  • a.
    Nhà thầu C
  • b.
    Nhà thầu B
  • c.
    Nhà thầu A
  • d.
Câu 232:
Câu 214: Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn đơn gỉản, chi phí thực hiện gói thầu được xác địnhcụ thể và cố định trong hồ sơ mời thầu thì nhà thầu xếp thứ nhất là nhà thầu:
  • a.
    Có giádự thầusausửalỗi và hiệu chỉnh sai lêch, trừ đi giátri giảmgiá (nếu có) thấp nhất
  • b.
    Có điểm kỹ thuật cao nhất và có giá đánh giá cao nhất
  • c.
    Có điểm kỹ thuật cao nhất và có giá dự thầu sau sửa lỗi hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) không vượt giá gói thầu.
  • d.
    Có điểm kỹ thuật đạt điểm tối thiểu và có giá thấp nhất.
Câu 233:
Câu 215: Ban quản lý dự án A tổ chức đấu thẩu rộng rãi cho 3 gói thầu cung cấp dich vụ tư vấn trong cùng một thời điểm, Nhà thầu X tham dự thầu cả 3 gói thầu và đều đề xuất ông Y là nhân sự chủ chốt trong các gói thầu này. Hỗi việc đánh giá hồ sơ dự thầu của nhà thầu X đối với đề xuất về nhân sự chủ chốt (ông Y) được thựchiện như thế nào?
  • a.
    Phải căn cứ vào thời gian thực hiện của 3 gói thầu để xem xét, nếu ông Y được bố trí thời gian biểu không trùng nhau và bảo đảm thời gian làm việc tuân thủ đúng pháp luật về lao động thì vẫn chấp nhận đề xuất của nhà thầu X.
  • b.
    Loại HSDT của nhà thầu X trong cả 3 gói thầu vì bố trú nhân sự không phù hợp. Chỉ được phép đề xuất ông Y trong 1 gói thầu.
  • c.
    Yêụ cầu nhà thầu X đến làm rõ và chỉ cho phép ông Y thực hiện 1 gói thầu, 02 gói thầu còn lại phải thay đổi nhân sự chủ chốt khác.
  • d.
Câu 234:
Câu 216: Gói thầu mua sắm hàng hóa áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi trong nước, khi đánh giá về giá, tổ chuyên gia tách riêng phần chi phí về thuế, phí, lệ phí mà nhà thầu đã chào trong hồ sơ dự thầu và không đưa phần chi phí này vào để so sánh xếp hạng nhà thầu. Việc tổ chuyên gia đánh giá như thế là đúng hay sai?
  • a.
    Đúng
  • b.
    Sai
  • c.
    Chưa đủ thồng tin để xem xét.
  • d.
Câu 235:
Câu 217: Nhà thầu đề xuất nhân sự đang làm việc toàn thời gian tại một Viện Nghiên cứu và khi đánh giá hồ sơ dự thầu, bên mời thầu nhận thấy các nhân sự này khó có thể đảm nhiệm công việc của 1 gói thầu theo thời gian quy định của hồ sơ mời thầu. Khi đó:
  • a.
    Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu A làm rõ về khả năng huy động nhân sự;
  • b.
    Hồ sơ dự thầu của nhà thầu A bị loại
  • c.
    Phương án khác
  • d.
Câu 236:
Câu 218: Trong khi đánh giá hồ sơ dự thẩu thi bên mời thẩu có văn bán sửa đỗi một số tỉếu chí đánh giá về năng lực, kinh nghiệm va gm cho tất cả các nhà thầu tham dự thầu. Bên mời thầu làm như vậy có phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu hay khồng?
  • a.
    Không đúng vì không đươc phép sửa đổi hồ sơ mời thần sau khi đã đóng thầu.
  • b.
    không đúng vì bên mời thầu không được quyền sửa hồ sơ mời thầu mà phải là chủ đầu tư sửa hồ sơ mời thầu
  • c.
    Đúng vì bên mời thầu có quyền sửa đổi hồ sơ mời thầu cho phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu và việc sửa đổi này đã được thông báo cho tất cả các nhà thầu tham dự thầu nên vẫn bảo đảm yếu tố công bằng, công khai.
  • d.
Câu 237:
Câu 219: Khi đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu X, chuyên gia A có ý kỉến khác với các thành viên trong tổ chuyên gia. Tổ trưởng tồ chuyên gia xử lý như thế nào trong trường hợp nàý?
  • a.
    Loại bỏ ý kiến của chuyên gia A
  • b.
    Báo cáo bên mời thầu đưa chuyên gia A ra khòi Tổ chuyên gia đánh giá hồ sơ dự thầu
  • c.
    Yêu cầu chuyên gia A ghi ý kiến bảo lưu của minh vào báo cáo đánh giá của Tổ chuyên gia
  • d.
    Đáp án a hoặc b
Câu 238:
Câu 220: Nhà thầu A tham dự thầu gói thầu mua sắm hàng hóa và chào giá thấp nhất theo thông tin ghi nhận tại lễ mở thầu. Tuy nhiên, khi đánh giá hồ sơ dự thầu thì nhà thầu có giá trị tài sán ròng trong năm gần nhất là âm trong khi hồ sơ mời thầu quy định gỉá trị này phải dương. Trong trường hợp này, cần xem xét hồ sơ dự thầu của nhà thầu A như thế nào?
  • a.
    Xin ý kiến chủ đầu tư để xử lý tỉnh huống trong đấu thầu
  • b.
    Không xem xét tiếp hồ sơ dự thầu của nhà thầu
  • c.
    Tiếp tục xem xét hồ sơ dự thầu của nhà thầu vì nhà thầu chào giá cạnh tranh nhất
  • d.
Câu 239:
Câu 221: Trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu, nhà thầu được phép làm rõ hồ sơ dự thầu khi nào?
  • a.
    Theo yêu cầu của bên mời thầu
  • b.
    Theo yêu cầu của đơn vị thẩm định
  • c.
    Theo yêu cầu của chủ đầu tư
  • d.
    Theo yêu cầu của tổ chuyên gia
Câu 240:
Câu 222: Ngay sau thời điểm đóng thầu, nhà thầu phát hiện trong hồ sơ dự thầu đã không đính kèm tài liệu chứng minh năng lưc, kinh nghiệm của các nhân sự chủ chốt dự kiến huy động để thực hiện gói thầu. Trong trường hợp này:
  • a.
    Nhà thầu không được bổ sung tài liệu làm rõ.
  • b.
    Nhà thầu bị đánh giá không đáp ứng vê nhân sự chủ chồt.
  • c.
    Nhà thầu đươc phép gửi hồ sơ chứng minh vê năng lưc kinh nghiệm của nhân sự chủ chổt đến bên mời thầu trong thời gian quy định.
  • d.
Câu 241:
Câu 223: Trong hồ sơ dự thầu cùa nhà thầu A, đối với hạng mục hàng hóa X, nhà thầu chào hàng hóa X của hãng SONY, xuất xứ Việt Nam nhưng tại cột đơn giá nhà thầu lại ghi là “0” đồng, Trong trường hợn này, tổ chuyên gia đánh giá như thế nào?
  • a.
    Coi đây là sai lệch và lấy đơn giá trong dự toán được duyệt để hiệu chỉnh cho nhà thầu
  • b.
    Coi đây là sai lệch và lấy đơn giá thấp nhẩt trong số các hồ sơ dự thầu tham dự để hiệu chỉnh cho nhà thầu
  • c.
    Mời nhà thầu làm rõ về đơn giá của USB sau đó căn cứ ý kiến làm rõ của nhà thầu sẽ xử lý tiêp
  • d.
    không tiến hành hiêu chinh hoặc sủa lỗi.
Câu 242:
Câu 224: Đối với gói thầu xây lắp, nhà thầu sẽ bị loại trong trường hợp nào dựới đây?
  • a.
    Có tổng lỗi sổ học vượt quá 10% giá dự thầu
  • b.
    Có tổng sai lệch thiếu và sai lệch thừa vượt quá 10% giá dự thầu
  • c.
    Có sai lêch thiếu vươt quá 10% giá dự thầu
  • d.
    Cỏ sai lệch thiếu vươt quả 10% giá gói thầu
Câu 243:
Câu 225: Trong hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp, nhà thầu có bắt buộc phải chào đơn giá các hạng mục công việc không vượt quá định mức, đơn giá do Nhà nước quy đinh hay không?
  • a.
  • b.
    Không
  • c.
    Chưa đủ thông tin để xác định
  • d.
Câu 244:
Câu 226: Trong khi tham dự thấu gói thầu xây lắp, trong đơn dự thầu nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí. Tổ chuyên gia, bên mời thầu xử lý trường hợp này như thế nào?
  • a.
    Tiến hành hiệu chỉnh theo quy định
  • b.
    Hồ sơ dự thầu của nhà thầu được tiếp tục xem xét, đánh giá và giá dự thầu của nhà thầu được hiểu là đã bao gồm toàn bộ thuế, phí, lệ phí (nếu có)
  • c.
    hồ sơ dự thân của nhà thầu không đươc tiếp tục xem xét đánh giá
  • d.
Câu 245:
Câu 227: Năm 2016, Công ty A vi phạm quy định cụa pháp luât về đấu thầu và bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu trên địa bàn tình X trong thời hạn 3 năm. Năm 2017, khi Công ty A tham dự thầu goi than B tại tỉnh Y, bên mời thầu gói thầu B sẽ:
  • a.
    Loại Công ty A do nhà thầu này đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu
  • b.
    Do Công ty A chỉ bị cấm tham dự thầu trong phạm vi tỉnh X nên hồ sợ dự thầu của nhà thầu nàv đươc tiếo tue xem xét đánh giá
  • c.
    Báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết đinh
  • d.
Câu 246:
Câu 228: Việc cán bộ của cơ quan X (vừa nghỉ hưu được 01 tháng) tham dự thầu gói thầu do cơ quan X là chủ đầu tư cỏ vi phạm quy định tại điểm e khoán 6 Điều 89 Luật đấu thầu hay không?
  • a.
    không vi phạm vì theo đinh nghĩa tại Luật Cán bộ, công chức thì thồi việc khác với nghỉ hưu
  • b.
    Vi pham
  • c.
    Xin Ý kiến chủ đầu tư để xử lý tình huống trong đấu thầu
  • d.
Câu 247:
Câu 229: Đối với gói thầu tư vấn áp dụng phương pháp giá thấp nhất, nhà thầu dựợc xem xét, đề nghị trúng thầu khi nào ?
  • a.
    Có hồ sơ dự thầu hợp lệ
  • b.
    Có điểm kỹ thuật đáp ứng yêu cầu hồ sơ mời thầu
  • c.
    Có giá dự thầu thấp nhất
  • d.
    Cả 3 đán án trên đều sai
Câu 248:
Câu 230: Quy định nào về giá dự thầu dựới đây là đây đủ?
  • a.
    Bao gồm toàn bộ các chi phícần thiết;
  • b.
    Bao gồm toàn bộ các chi phí càn thiết để thực hiện gói thầu, trong đỏ có phí, lệ phí (nếu có)
  • c.
    Bao sồm toàn bô các chi phí cần thiết đê thưc hiên gói thầu, trong đó có thuế, phí, lê phí (nếu có) và chi phí dự phòng
  • d.
Câu 249:
Câu 231: Hồ sơ mời thầu yêu cầu thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu là 120 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu. thời điểm đóng thầu là 9h00 ngày 31/7/2017, thời điềm mở thầu là 9h30 ngày 31/7/2017. Trường hợp nào dựới đây đáp ứng yêu cầu về thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu?
  • a.
    Hồ sơ dự thầu có hiệu lực trong vòng 120 ngày kể từ 9hl5 ngày 31/7/2016
  • b.
    Hồ sơ dự thầu có hiệu lực trong vòng 150 ngày kể từ 9h30 ngày 31/7/2016
  • c.
    Hồ sơ dự thầu cỏ hiệu lực trong vòng 120 ngày kể từ 9h00 ngày 31/7/2016
  • d.
    Đáp án a và c
Câu 250:
Câu 232: Trường hợp chỉ có một nhà thầu đựợc mời vào mở hồ sơ đề xuất tài chính và đáp ứng yêu cầu. Chủ đầu tư có phải phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu không?
  • a.
    không phải phê duvêt
  • b.
    Phải phê duyệt
  • c.
    Do chủ đầu tư quyết định
  • d.
Câu 251:
Câu 233: Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp công trình X quy định từ năm 2014 đền trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu phải hoàn thành tối thiểu 03 hợp đồng có tính chất, độ phức tạp tương tự với gói thầu đang xét, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 70 tỷ đồng. Nhà thầu được đánh giá làđáp ứng yêu cầu về hợp đồng tương tự trong trường hợp nào sau đây?
  • a.
    Nhà thầu đã hoàn thành 01 hợp đồng xây lắp có tính chất, độ phức tạp tương tự với gói thầu đang xét, có giá trị hoàn thành là 210 tỷ đồng
  • b.
    Nhà thầu đã hoàn thành 02 hợp đồng xây lắp có tính chất, độ phức tạp tương tự với gói thầu đang xét, trong đó một hợp đồng có giá trị hoàn thánh là 150 tỷ đồng, một hợp đồng có giá trị hoàn thành là 72 tỷđồng.
  • c.
    Nhà thầu đã hoàn thành 03 hợp đồng xây lắp có tính chất, độ phức tạp tương tự với gói thầu đang xét, mỗi hợp đều có giá trị hoàn thành lớn hơn 70 tỷ đồng
  • d.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 252:
Câu 234: Theo quy định của Luật đấu thầu, đối với gói thầu xây lắp có giá dưới 5 tỷ đồng chỉ cho phép nhà thàu là doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp tham dự thầu, Nhà thầu nào sau đây đủ điều kiện tham dự Gói thầu xấy lắp vừa nêu?
  • a.
    Nhà thầu đáp ứng tiêu chí về nguồn vốn đôi với doanh nghiẹp nhỏ, siêu nhỏ theo Nghị định số 56/2009/NĐ-CP
  • b.
    Nhà thầu đảp ứng tiêu chí về số lao động đối với doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ theo Nghị định số 56/2009/NĐ-CP
  • c.
    Nhà thầu đáp ứng cả 02 tiêu chí về nguồn vốn và sô lao động đối với doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ theo Nghị đinh sọ 56/2009/NĐ-CP
  • d.
    Nhà thầu đáp ứng 1 trong 2 tiêu chí về nguồn vốn hoăc số laođộng đối với doah nghiệp nhỏ, siêu nhỏ theo NĐ56/2009/NĐ-CP
Câu 253:
Câu 234: Theo quy định của hồ sơ mời thầu, nhà thầu phải có một số hợp đồng tương tự đã hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn từ năm 2014 trở lại đây, khi đó:
  • a.
    Tất cả các hợp đồng (không phân biệt thời gian ký kết) được hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn từ năm 2014 đến trước thời điểm đóng thầu đều được xem xét.
  • b.
    Hơp đồng tương tự ký kết năm 2012, hoàn thành tháng 2 năm 2014 sẽ không được xem xét.
  • c.
    Chi xem xét các hợp đồng ký kết từ ngày 01/01/2014 và đã hoàn thành trước thời điểm đóng thầu.
  • d.
Câu 254:
Câu 235:Loại hợp ổồng nào đưói đầy được áp dụng cho gói thầu nao vét, cải tạo kênh mương có giá gói thầu 17 tỷ đồng?
  • a.
    hợp đồng theo đơn giá cố định vì chưa xác định được cụ thể khối lượng bùn đất phải nạo vét
  • b.
    Hợp đồng theo đơn giá điều chinh vì chủ đầu tư chưa xác định được cụ thể khối lượng bùn đất phải nạo vét; giá nhân công, xăng dầu có thể có biển động.
  • c.
    Hợp đồng trọn gói.
  • d.
Câu 255:
Câu 236: Gói thầu xây lắp phức tạp, có giá gói thầu là 19 tỷ đổng có bắt buộc phải áp dụng hợp đồng trọn gói hay không?
  • a.
    Chỉ áp dụng hợp đồng trọn gói nếu gói thầu có tinh chất đơn gián.
  • b.
    Phải áp dụng hợp đồng trọn gói.
  • c.
    Chỉ áp dụng khi chủ đầu tư thấy cần thiết.
  • d.
Câu 256:
Câu 237: Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn có tính chầt đơn gián, giá gói thầu là 100 triệu đồng thì áp dụng loại hợp đồng nào sau đây?
  • a.
    Hợp đồng trọn gói
  • b.
    Hợp đòng theo thời gian vì là đây là gói thầu cung cấp dịch vụ tư Vấn
  • c.
    Hợp đồng theo đơn giá cố định hoặc theo đơn giá điều chỉnh
  • d.
Câu 257:
Câu 238: Gói thầu tư vấn giám sát thi công công trình đừợc áp dụng loại hợp đồng nào sau đây?
  • a.
    Hợp đồng trọn gói
  • b.
    hợp đồng theo thời gian
  • c.
    hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
  • d.
    Đáo án a và b đều đúng
Câu 258:
Câu 239: Thương thảo hợp đồng trước khi trình kết quả lựa chọn nhà thầu:
  • a.
    Chỉ được ảp dụng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn
  • b.
    Chỉ được áp dụng đối với gói thầu phức tạp, có giá trị lớn
  • c.
    Chỉ được áp dụng đối với gói thầu mua săm hàng hóa và xây lăp
  • d.
    Được áp dụng đối với tất cả các gói thầu.
Câu 259:
Câu 240: Trong quá trình thương thảo hợp đồng, nội dung thương thảo nào của gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn khác so với nội dung thương thảo của gói thầu xây lắp?
  • a.
    Thương thảo về những nội dung chưa đù chi tiết, chưa rõ hoặc chưa phù hơp, thống nhất giữa hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu
  • b.
    Thương thảo về chi phí
  • c.
    Thương thảo về thay đổi nhân sự (nếu có).
  • d.
Câu 260:
Câu 241: Sau khi ký kết hợp đồng xây lắp với chủ đầu tư, nhà thầu A đã ký hợp đồng với Công ty B (không phải là nhà thầu phụ và không được nhà thầu A kê khai trong hồ sơ dự thầu) để Công ty B thực hiện thi công một số hạng mục có giá trị chiếm khoảng=20% giá hợp đồng, Việc nhà thầu A ký hợp đồng với Công ty B có phù hợp với quy định của pháp luật đấu thầu hay không? Nếu không phù hợp thì bị xử lý như thế nào?
  • a.
    Nhà thầu A có hành vi chuyển nhượng thầu và bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng đền 01 năm.
  • b.
    Nhà thầu A có hành vi chuyển nhượng thầu và bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đền 03 năm.
  • c.
    Nhà thầu A có hành vi chuyển nhượng thầu và bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm.
  • d.
    Nhà thầu không vi phạm quy định pháp luật về đấu thầu vì nhà thầu đã trúng thầu, ký hợp đồngvới chủ đấu tư nên việc ký hợp đồng với công ty B quyền của nhà thầu.
Câu 261:
Câu 242: Hợp đồng nào dưới đây được áp dụng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn?
  • a.
    Hợp đồng theo tỳ lệ phần trăm
  • b.
    Hợp đồng trọn gói
  • c.
    Hợp đồng theo thời gian
  • d.
    Đán án b và c e)      Tất cà các đáp án trên đều đúng
Câu 262:
Câu 243: Đối với loại hợp đồng theo thời gian, nhà thầu được thanh toán dựa trên ỵếu tố nào?
  • a.
    Nhà thầu được thanh toán theo số lượng, khối lượng công việc thực tế được nghiệm thu
  • b.
    Nhà thầu đươc thanh toán theo thời gian làm việc thực tế trên cơ sở mức thù lao tương ứng vớỉ các chức danh và công việc ghi trong hợp đồng
  • c.
    Nhà thầu được thanh toán cho đến khi hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng bằng đúng giá ghi trong hợp đồng
  • d.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 263:
Câu 244: Nhà thầu X thực hiện gói thầu xây lắp với giá hợp đồng trọn gói là 7,8 tỷ đồng. Dự toán được duyệt trước đó của gói thầu X là 8,4 tỷ đồng. Theo biên bản nghiệm thu khối lượng công việc thực tế giá trị công việc đã thực hiện hoàn thành của nhà thầu X tương đương 8 tỷ đồng. Hỏi trong trường hợp này, sau khi hoàn thành hợp đồng theo đúng hợp đồng đã ký, nhà thầu được thanh toán bao nhiêu tiền?
  • a.
    8 tỷ đồng
  • b.
    7.8 tỷ đồng
  • c.
    8,4 tỷ đồng
  • d.
Câu 264:
Câu 245: Chi phí dự phòng trong hợp đồng theo đơn giá cố dinh, đơn giá điều chỉnh:
  • a.
    Được chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu ngay sau khi ký hợp đồng hoặc trong các kỳ thanh toán. Nhà thầu chỉ đươc sử dung khoản kinh phí này khi có phát sinh
  • b.
    Được chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu trong các kỳ thanh toán Nhà thầu chỉ được sử dụng khoản kỉnh phí này khi có phát sinh và được sự chấp thuận bằng văn bản của tư vấn giám sát, chủ đầu tư
  • c.
    Để chủ đầu tư dự trù kình phí thanh toán cho nhà thầu khi có phát sình theo quy định trong hợp đồng.
  • d.
Câu 265:
Câu 246: Trong quá trình thực hiện hợp đống, nhà thầu chính A (là nhá thầu nước ngoài) có đề nghị thay thế nhà thầu phụ Việt Nam bằng một nhà thầu phụ khác không có tên trong danh sách nhà thầu phụ đã kê khai trong hồ sơ dự thầu. Trong trường hợp nàỵ:
  • a.
    Việc thay đổi nhà thầu phụ là vi phạm pháp luật về đấu thầu vì nhà thầu không thực hiện đúng cam kết về việc sử dụng thầu phụ trong nước.
  • b.
    Nhà thầu được phép đổi thầu phụ và việc sử dụng thầu phụ hoàn toàn do nhà thầu chính quyết định
  • c.
    Nhà thầnđược nhép thay đổi thầu phụ nhưng phải có ly do xác đáng, hợp lý và phải được Chủ đầu tư chấp thuận.
  • d.
Câu 266:
Câu 247: Mức tạm ứng tối thiếu đối với hợp đơng cho gói thầu xâỵ lắp có giá gói thầu từ 10 tỷ đồng đền 20 tỷ đồng là bao nhiêu phần trăm giá hợp đồng:
  • a.
    10%
  • b.
    15%
  • c.
    20%
  • d.
    Do chủ đầu tư và nhà thầu thỏa thuận trước khi ký hợp đống
Câu 267:
Câu 248: Nhà thầu A là nhà thầu trúng thầu gói thầu mua sắm hàng hóa của chủ đầu tư X và giá trúng thầu là 10 tỷ đồng (giá dự toán đươc duyệt là 11 tỷ đồng). Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng mà nhà thầu A phải thực hiện là bao nhiêu?
  • a.
    3% giá trúng thầu
  • b.
    3% giá trị dự toán được duyệt
  • c.
    3% giá dự thầu
  • d.
Câu 268:
Câu 249: Chủ đẩu tư X tố chức lựa chọn nhà thầu gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn Y gói thầu có 3 nhà thầu tham dự là nhà thầu A, B, C. Trong lễ mở thầu, nhà thầu B và nhà thầu C đồng thời có đơn xin rút khồi việc dự thầu. Chủ đầu tư tìm hiểu và có bằng chứng việc nhà thầu B và nhà thầu C rút hồ sơ để nhằm mục đích cho nhà thầu A trúng thầu. Trong trường hợp này, các nhà thầu M xử lý như thế nào?
  • a.
    Cả 3 nhả thầu A- B-C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đền 05 năm
  • b.
    Nhà thầu A bị cấm tham gia hoạt động đầu thầu từ 01 năm đên 03 năm, nhà thầu B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm.
  • c.
    Nhả thầu A bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến05 năm, nhà thầu B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm.
  • d.
    Cả 3 nhả thầu A- B-C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đền 05 năm.
Câu 269:
Câu 250: Khi tổ chức đấu thấu rộng rãi gói thấu mua sắm hàng hóa, với lý do để bảo đảm chất lượng, trong HSMT chur đầu tư đã yên cầu các nhà thầu phải chào hàng hóa có xuất xứ từ EU hoặc tương đương. Hỏi chủ đầu tư vi phạm hành vi bị cấm nào:
  • a.
    Không vi phạm hành vi bị cấm do ừong hồ sơ mời thâu đã kèm theo cụm từ “tương đương”
  • b.
    Không bảo đảm công bằng, minh bạch.
  • c.
    Gian lận .
  • d.
    Cản trở
Câu 270:
Câu 251: Một nhà thầu bị Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Y ban hành Quyết định cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ năm 2016-2019. Trong thời gian này, viêc nhà thầu tham dự thầu gói thầu tại tỉnh Z có bị coi là vi phạm quy đinh về việc không đang trong thời gian bị cấm tham dự thẳu nêu tại Điều 5 Luật đấu thầu hay không?
  • a.
    Không
  • b.
    Có.
  • c.
    Xin ý kiến chủ đầu tư để xử lý tình huống trong đấu thầu theo hướng đánh giá nhả thầu là không vi phạm quy định nêu trên.
  • d.
Câu 271:
Câu 252: Hành vi nào sau đây được coi là chuyển nhượng thầu?
  • a.
    Nhà thầu chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần công việc thuộc gói thầu có giá trị từ 10% trở lên hoặc dưới 10% nhưng trên 50 tỷ đồng (sau khi trừ phần công việc thuộc trách nhiệm của nhà thầu phụ) tính trên giá hợp đồng đã ký kết.
  • b.
    Nhà thầu chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần công việc thuộc gói thầu có giá trị từ 20% trở lên hoặc dưới 20% nhưng trên 50 tỷ đồng (sau khi trừ phần công việc thuộc trách nhiệm của nhà thầu phụ) tính trên giá hợp đồng đã ký kết
  • c.
    Tất cả các đáp án trên.
  • d.
Câu 272:
Câu 253: Việc nêu xuât xứ của hàng hóa trong hồ sơ mời thầu là vi phạm hành vi bị cấm nào?
  • a.
    Thông thầu
  • b.
    Gian lận
  • c.
    Cản trơ
  • d.
    Không bảo đảm công bằng, minh bạch.
Câu 273:
Câu 254: Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia là hệ thống công nghệ thông tin thực hiện cảc chức năng nào sau đây? '
  • a.
    Thống nhất quản lỷ thông tin về đấu thầu
  • b.
    Đấu thầu qua mạng
  • c.
    Cả hai đán án trên
  • d.
Câu 274:
Câu 255: Bên mời thầu có thề phát hành hồ sơ mời thấu đối với gói thầu áp dụng đấu “thầu qua mạng trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia vào thời điểm nào?
  • a.
    Chỉ phát hành trong giờ hành chính
  • b.
    Vào bất kỳ thời điểm nào
  • c.
    Phát hành vào bất kỳ ngày nào trong năm, trừ các ngày nghi lễ, nghỉ tết
  • d.
    Phát hành vào bất kỳ ngày nào trong năm trừ các ngày thứ 7, Chủ nhật và cảc ngày nghỉ lễ, nghỉ tết.
Câu 275:
Câu 256: Nhà thầu muốn thay đổi thông tin (ngoại trừ mã số doanh nghiệp) trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia sau khi đã được phê duyệt tham gia Hệ thống thì cần thực hiện theo cách nào dưói đây?
  • a.
    Tự thay đổi thông tin đã đăng ký sau khi đăng nhập Hệ thống bằng chứng thư số của nhà thâu
  • b.
    Đang ký thêm chứng thư số theo tên mới
  • c.
    Gửi công văn đề nghị thav đổi thông tin đã đăng ký đên Cục quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và đầu tư để xem xét quyết định.
  • d.
Câu 276:
Câu 257: Thời gian có hiệu lực của chứng thư số là?
  • a.
    1 năm kể từ ngày cấp
  • b.
    2 năm kể từ ngày cấp
  • c.
    3 năm kể từ ngày cấp
  • d.
    Không cỏ thời hạn.
Câu 277:
Câu 258: Sau khi đã đăng ký tham gia Hệ thông mạng đâu thầu quốc gia và được cấp chứng thư số, trong trường hợp nào đơn vị phải thực hiên việc đăng ký thêm chứng thư số:
  • a.
    Quên mật khẩu, mất thư mục chửng thư số •
  • b.
    Chứng thư số bị hết hạn
  • c.
    Tất cả các trường hợp trên.
  • d.
Câu 278:
Câu 259: Sau khi đã đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và được cấp chứng thư số, Bên mòi thầu/Nhà thầu Có thể thực hiện gia hạn chứng thư số vào thời gian nào?
  • a.
    Có thể gia hạn bất kỳ thời điểm nào
  • b.
    Trong vòng 15 ngày trước và sau thời điểm hết hạn của chứng thư số
  • c.
    Trong vòng 30 ngàv trước thời điểm hết hạn của chứng thư số.
  • d.
    Trong vòng 60 ngày trước thời điểm hết hạn của chứng thư số
Câu 279:
Câu 260: Sau khi đã đăng tải thông tin về KQLCNT trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, cần phải làm gì để sửa hoặc hủy KQLCNT đã đăng tải:
  • a.
    Đăng nhập vào hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để tự sửa hoặc hủy KQLCNT đã đăng tải.
  • b.
    Đăng nhập vào hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để đăng tải thông tin KQLCNT khác
  • c.
    Gửi công văn đến cục quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và đầu tư đề nghị hỗ trợ việc thay đổi, hủy KQLCNT đã đăng tải.
  • d.
Câu 280:
Câu 261: Sau khi đăng tải thông báo mời thầu lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, thời điềm phát hành hồ sơ mời thầu của các gói thầu đấu thầu qua mạng là:
  • a.
    Sau 3 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải thành công thông báo mời thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
  • b.
    Ngay tại thời điểm đăng tải thành công thông báo mời thâu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
  • c.
    Sau 7 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải thành công thông báo mời thầu/thông báo mời chào hàng trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
  • d.
    Ngay sau thời điểm nộp chi phí đăng thông tin cho báo đấu thầu
Câu 281:
Câu 262: Chi phí tham dự thầu cho 01 gói thầu đấu thẩu rộng rãi trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia là bao nhiêu?
  • a.
    Miễn phí
  • b.
    330.000 VNĐ . c) 220.000 VNĐ d) 550.000 VNĐ
  • c.
  • d.
    550.000 VNĐ
Câu 282:
Câu 263: Khi nộp hồ sơ dự thầu đối với đấu thầu qua mạng, nhà thầu có cần phải đính kèm bản chụp (scan) tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của mình hay không?
  • a.
    Có :
  • b.
    Không
  • c.
  • d.
Câu 283:
Câu 264: Khi tiến hành đánh giá hồ sơ dự thầu đối vói đấu thầu qua mạng, trường hợp giá dự thầu đính kèm đơn dự thầu (bản scan đơn dự thầu) khác so vói giá dự thầu ghi trong biên bản mở thầu thì bên mời thầu sẽ xử lý như thế nào?
  • a.
    Đánh giá hồ sơ dự thầu căn cứ vào giá ghi trong bản scan đơn dự thầu đính kèm
  • b.
    Đánh giá hồ sơ dự thầu căn cứ vào giá trong biên bản mờ thâu.
  • c.
    Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ HSDT để chuẩn xác lại giá dự thầu.
  • d.
Câu 284:
Câu 265: Trường hợp file đính kèm trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (là thành phần cơ bản của hồ sơ dự thầu) không thể mở đựợc và đọc được (được xác định do lỗi của nhà thầu), bên mời thầu xử lý như sau:
  • a.
    Yêu càu nhà thầu bổ sung hồ sơ, giấy tờ tương ứng trong vòng 01 ngày
  • b.
    Yêu cầu nhà thầu bổ sung file tương ứng có thể mở và đọc được trong vòng 01 ngày
  • c.
    không có đán án nào đúng
  • d.
Câu 285:
Câu 266: Phương án nào vàu đây là đúng?
  • a.
    không bắt buôc thẩm định kết quả chỉ định thầu rút gọntrước khi phê duyệt.
  • b.
    Tất cả kết quả lựa chọn nhà thầu đều phải được thẩm định trước khi phê duyệt
  • c.
    không bắt buộc thẩm định kết quả chỉ định thầu theo quy trình thông thường trước khi phê duyệt
  • d.
Câu 286:
Câu 267: Trường hợp sau khi lựa chọn danh sách ngắn, chỉ có 02 nhà thầu đáp ứng yêu cầu thì xử lý như thế nào?
  • a.
    Tiến hành lựa chọn bổ sung nhà thầu vào danh sách ngắn
  • b.
    Cho phép phát hành ngay hồ sơ mời thầu cho nhà thầu trong danh sách ngắn
  • c.
    Huỷ thầu
  • d.
    Đáp án a hoặc b là đúng
Câu 287:
Câu 268: Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa (hàng hóa được yêu cầu giao tại chân công trình), dịch vụ liên quan là dich vụ nào?
  • a.
    Vận chuyên
  • b.
    Đóng gói trước khi giao hàng
  • c.
    Lắp đặt
  • d.
    Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 288:
Câu 269: Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, khi tham dự thầu nhà thầu phải chào thầu như thế nào?
  • a.
    Chào đơn giá hàng hóa
  • b.
    Chào đầy đủ các yêu cầu về kỹ thuật của hàng hóa
  • c.
    Chào rõ ràng model, hãng sán xuất, xuất xứ của hàng hóa
  • d.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 289:
Câu 270: Dự án nào sau đây là dự án đầu tư phát triển:
  • a.
    Dự án xây dựng cầu càng
  • b.
    Mua văn phòng phẩm cho sở A
  • c.
    Cả 2 đáp án trên đều đúng.
  • d.
Câu 290:
Câu 271: Đối với gói thầu mua máy tính để bàn (là loại hàng hóa thông dụng, sẵn có) thuộc dự toán mua sắm thường xuyên, có bắt buộc phải tiến hành thẩm định gìá mặt hàng này để làm căn cứ xây dựng giá gói thầu hay không?
  • a.
  • b.
    Không
  • c.
    Tùy theo yêu cầu của đơn vi thẩm đình kê hoạch lựa chọn nhà thầu
  • d.
Câu 291:
Câu 272: Trung tâm B là đơn vị sự nghiệp trực thuộc Cơ quan A và hạch toán kế toán độc lập. Cơ quan A (Chủ đầu tư) có được giao cho Trung tâm B thực hiện gói thầu X theo hình thức tự thực hiện hay không?
  • a.
    Được giao cho Trung tâm B thực hiện gói thầu trên cơ sợ ký kết hợp đồng do trưng tâm B là đơn vị sự nghiệp trực thùộc Cơ quan A
  • b.
    Không đươc giao cho Trung tâm B thưc hiên gói thầu X theo hình thức tự thực hiện
  • c.
    Báo cáo người cỏ thẩm quyền xem xét, quyết đinh
  • d.
Câu 292:
Câu 273: Ban quản lý dự án A trực tiếp thực hiện công tác thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu X mà mình làm chủ đầu tư, Chi phí thẩm định mà Ban quản lý dự án A được nhận trong trường hợp này là bao nhiêu?
  • a.
    Bằng 0.05% giá gói thầu nhưns tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
  • b.
    Bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa la 50.000.000 đồng .
  • c.
    Bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
  • d.
    Bằng 0 1% giá gói thầu.nhưng tối thiểú là 1.000.000 đồng và tối đa 30.000.000 đồng
Câu 293:
Câu 274: Việc thầm định hồ sơ mời quan tâm có những nội dung nào sau đây?
  • a.
    Kiểm tra các tài liêu là căn cứ đê lập hồ sơ mơi quan tâm
  • b.
    Kiểm tra sự phù hợp về nội dung của hồ sơ mời quan tâm so với quy mô, mục tiêu, phạm vi công việc, thời gian thực hiện của dự án, gói thầu.
  • c.
    Xem xét về những ý kiến khác nhàu (nếu có) giữa tổ chức, cá nhân tham gia lập hồ sơ mời quan tâm;
  • d.
    Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 294:
Câu 275: Trường hợp hủy thầu, hồ sơ liên quan được lưu trữ trong khoảng thời gian bao lâu, kể từ khi ban hành quyết định hủy thầu:
  • a.
    3 tháng
  • b.
    6 tháng
  • c.
    12 tháng
  • d.
Câu 295:
Câu 276: Trường hợp hủy thầu, hồ sơ liên quan được lưu trữ trong khoảng thời gian bao lâu, kể từ khi ban hành quyết định hủy thầu:
  • a.
    6 tháng
  • b.
    12 tháng
  • c.
    18 tháng
  • d.
    Lưu trữ theo thời hạn lưu trữ hồ sơ chung của dự án
Câu 296:
Câu 277: Điều kiện xét duyệt trúng thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng phương pháp giá thấp nhất là:
  • a.
    Có hồ sơ dự thầu hợp lệ; có ĐXKT đáp ứng yêu cầu; có giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất và có điểm tổng hợp cao nhất; có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu/dự toán được phê duyệt.
  • b.
    Có hồ sơ dự thầu hợp lệ; có ĐXKT đáp ứng yêu cầu; có điểm tổng hợp cao nhất; có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu/dự toán được phê duyệt.
  • c.
    Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; có ĐXKT đáp ứng yêu cầu; có giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất; có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được phê duyệt.
  • d.
    Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 297:
Câu 278: Đối với gói thầu chia phần, đáp án nào sau đây không phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu:
  • a.
    Trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu cần nêu tên thể hiện nội dung cơ bản của từng phần và ghi rõ giá trị ước tính cho tửng phần trong gói thầu.
  • b.
    Trong hồ sơ mời thầu cần nêu rõ điều kiện chào thầu, biện pháp và giá trị bảo đảm dự thầu cho từng phần hoặc nhiều phần.
  • c.
    Việc đánh giá HSDT và xét duyệt trúng thầu sẽ được thực hiện trên cơ sở bảo đảm giá trị đề nghị trúng thầu của từng phần không vượt quá giá ước tính của từng phần được phê duyệt trong KHLCNT.
  • d.
    Trường hợp có nhiều nhà thầu trúng thầu các phần khác nhau thì gói thầu chia phần có nhiều hợp đồng
Câu 298:
Câu 279: Trong đấu thầu rộng rãi, quy định nào áp dụng đối với cả gói thầu mua sắm hàng hóa và gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn:
  • a.
    Yêu cầu nhà thầu nộp bảo đảm dự thầu.
  • b.
    Sử dụng tiêu chí “đạt/không đạt” để đánh giá về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu.
  • c.
    Được áp dụng phương thức 1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ;
  • d.
    Được áp dụng phương pháp giá đánh giá
Câu 299:
Câu 280: Dự án đầu tư phát triển xây dựng nhà ờ cho công nhân kết hợp kinh doanh thương mại của Tổng công ty A (là doanh nghiệp nhà nước) có tổng mức đầù tư 200 tỷ đồng trong đó vốn nhà nước là 30 tỷ chỉếm 15% tổng mức đầu tư, phần vốn còn lại do cán bộ công nhân viên trong Tổng công ty đóng góp. Hỏi dự án nêu trên có thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu hay không?
  • a.
    không thuộc phạm vi điều chỉnh do có vốn nhà nước dựới 30% trong tổng mức đầu tư và phần còn lại do cán bộ công nhân viên trong tổng công tỵ đóng góp (không phải là vốn nhà nước cũng không phải là vốn của Tổng công ty)
  • b.
    Thuộc phạm vi điều chỉnh
  • c.
    Chưa đủ thông tin để xác định
  • d.
Câu 300:
Câu 281: Do không đồng ý với kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu X thuộc dự án đầu tư phát triển, nhà thầu A đã gửi đơn kiến nghị đến bên mời thầu gói thầu X. Bên mời thầu xử lý đơn kiến nghi của nhà thầu A như thế nào?
  • a.
    Bên mời thầu không xử lý mà chuyển đơn kiến nghị đến chủ đầu tư để xử lý
  • b.
    Bên mời thầu tiếp nhận đơn kiến nghị và giái quyết kiến nghị çho nhà thầu trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn kiến nghị
  • c.
    Bên mời thầu không xử lý mà chuyển đơn kiến nghi đền người có thầm quyền để xử lý.
  • d.
Câu 301:
Câu 282: Khi tổ chức mời quan tâm gói thầu cung cầp dịch vụ tư vấn lập hồ sơ mời thầu xây dựng nhà máy nhiệt điện, bên mời thầu bán hồ sơ mời quan tâm với giá 2 triệu đồng. Việc phát hành hồ sơ mời quan tâm của bên mời thầu như thế có đúng hay không? Vì sao?
  • a.
    Đúng, vì bên mời thầu bán bộ hồ sơ mời quan tâm với giá khồng quá 2 triệu đồng
  • b.
    Đúng, vì bên mời thầu có quyền quyết định việc bán hồ sơ mời quan tâm hay phát hành miễn phí
  • c.
    Sai vì hồ sơ mời quan tâm phải phát hành miễn phí
  • d.
    Sai, vi việc quyết định bán hồ sơ mời quan tâm hay phát hành miễn phí là trách nhiệm của chủ đầu tư khi phê duyêt hồ sơ mời quan tâm.
Câu 302:
Câu 283: Kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu xây lắp cố giá gói thầu 35 tỷ đồng được thẩm định trong vòng 14 ngày kể từ Khi nhận đầy đủ hồ sơ trình thầm định. Trong quả trình thanh tra, đoàn thanh tra kết luận thời gian thẩm định không đúng quy định của pháp luật đấu thầu. Kết luận này đúng hay sai?
  • a.
    Kết luận của thanh tra là đúng vì thời gian thầm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu này tối đã là 10 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ trình thẩm định
  • b.
    Kết luận cùa thanh tra là đúng vì thời gian thầm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu này tổi đã là 5 ngày kể từ Khi nhận đầy đủ hồ sơ trình thầm định
  • c.
    Kết luận cùa thầuh tra là Sai vì thời gian thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu này tối đa là 15 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ trình thầm định
  • d.
    Kết luân của thanh tra Sai vì thời gian thầm định kết kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu nàv tối đa là 20 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ trình thầm định.
Câu 303:
Câu 284: Định mức, đơn giá vật liệu, máy, nhân công do cơ quan có thẩm quyền ban hành là cơ sở để:
  • a.
    Lập giá gói thầu
  • b.
    Lập giá dự thầu
  • c.
    thanh toán hợp đồng
  • d.
    Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 304:
Câu 285: Hạn mức của gói thầu quỷ mô nhỏ?
  • a.
    không quá 8 tỷ đối với xây lắp, 5 tỷ đối với mua sắm hàng hóa, 2 tỷ đối với dịch vụ tư vấn
  • b.
    không quá 20 tỷ đối với xây lắp, 10 tỷ đối với mua sắm hàng hóa, 5 tỷ đổi với dịch vụ tư vấn
  • c.
    Không quá 20 tỷ đối vơi xây lắp, 10 tỷ đối với mua sắm hàng hóa, 10 tỷ đối vơi dịch vụ phi tư vấn.
  • d.
Câu 305:
Câu 286: Gói thầu nào là gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn?
  • a.
    Lập hồ sơ thiết kế, dự toán
  • b.
    Lập hồ sơ mời quan tâm
  • c.
    Bảo hiểm công trình
  • d.
    Cả 3 đáp án trên .
Câu 306:
Câu 287: Gói thầu nầo là gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn?
  • a.
    Logistic
  • b.
    Giám sát thi công xâv dựng công trình
  • c.
    Bảo hiểm công trình
  • d.
Câu 307:
Câu 288: Danh sách ngắn là:
  • a.
    Danh sách nhà thầu trúng sơ tuyển
  • b.
    Danh sách nhà thầu được mời tham dự thầu đối với đấu thầu hạn chế
  • c.
    Danh sách nhà thầu vượt qua bước mời quan tâm
  • d.
    Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 308:
Câu 289: Giá trúng thầu là:
  • a.
    Giá đề nghị trúng thầu
  • b.
    Giá dự thầu thấp nhất trong số các nhà thầu tham dự thầu
  • c.
    Giá ghi trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
  • d.
Câu 309:
Câu 290: Xuất xứ của hàng hóa đứợc hiểu là gì?
  • a.
    Là hãng sán xuất
  • b.
    Là model của hàng hóa
  • c.
    Là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản xuất.
  • d.
Câu 310:
Câu 291: Đối tượng nào sau đây bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu khi tham gia lập hồ sơ mời thầu:
  • a.
    Thành viên của đơn vị mua sắm tập trung
  • b.
    thành viên của ban quan lý dự án chuyên nghiệp
  • c.
    Thành viên cùa công ty tư vấn về đẩu thầu
  • d.
    Tất Cả cac trường hợp nêu trên.
Câu 311:
Câu 292: Đối với gói thầu áp dụng phương pháp kết hơp giữa kỹ thuật và giá, nhà thầu xếp hạng thứ nhất là nhà thầu nào?
  • a.
    Có điểm kỹ thuật cao nhất (caó hơn mức điểm kỹ thuật tối thiểu theo yêu cầu của hổ sơ mời thầu)
  • b.
    Có điểm .kỹ thuật cao nhất (cao hơn mức điểm kỹ thuật tối thiểu theo yeu cầu của hồ sơ mời thầu); có giá dự thầu sau sửa lỗi hiệu chỉnh saii lệch, trừ đi giá trị giám giá (nểu có) thấp nhất
  • c.
    Có điểm tổng hợp cao nhàt
  • d.
    Đáp án b và c đều đúng
Câu 312:
Câu 292: Danh sách xếp hạng nhà thầu có bắt buộc phải được thầm định trước Khi phê duyệt hay không:
  • a.
    Bắt buộc
  • b.
    không bắt buộc
  • c.
    Do người có thẩm quyền quyết định.
  • d.
Câu 313:
Câu 293: Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn có bước mời quan tâm, số lượng nhà thầu được lựa chọn vào danh sách ngắn tối đa là bao nhiêu?
  • a.
    3 nhà thầu
  • b.
    4 nhà thầu
  • c.
    6 nhà thầu
  • d.
    không giới hạn sổ lượng để tăng tính cạnh tranh
Câu 314:
Câu 294: Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn tố chức đấu thầu trong nước, chuyên gia tư vấn A có bằng đại học đúng chuyên ngành tư vấn và có 20 năm kinh nghiêm trong chuyên ngành tư vấn thì được hưởng mức lương bao nhiêu?
  • a.
    không quá 20.000.000 đồng/tháng
  • b.
    không quá 30.000.000 đồng/tháng
  • c.
    không quá 40.000.000 đồng/tháng
  • d.
    Mức lương chuyên gia do nhà thầu tự đề xuất
Câu 315:
Câu 295: Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, hồ sơ đề xuât về tài chính của các nhà thầu không vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật được trả lại nguyên trạng cho nhà thầu trong vòng bao nhiêu ngày, kể từ ngày ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn?
  • a.
    5 ngày
  • b.
    7 ngày làm việc
  • c.
    10 ngày
  • d.
    không được trả lại do chủ đầu tư phải lưu giữ đê phục vụ Công tac thanh tra, kiểm toán (nếu có)
Câu 316:
Câu 296: Khi lập HSMT xây lắp, tiêu chí “Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng” thường được yêu cầu tối thiểu khi thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm bằng giá gói thầu x K:
  • a.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” là 1,0.
  • b.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” là 1,5.
  • c.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” là 2.0.
  • d.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” là 2.0
Câu 317:
Câu 297: Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà thầu về kết quả lựa chọn nhà thầu:
  • a.
    Bằng 0,03% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
  • b.
    Bằng 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
  • c.
    Bằng 0,05% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
  • d.
    Bằng 0,5% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
Câu 318:
Câu 298: Một trong các Điều kiện ký kết hợp đồng là:
  • a.
    Tại thời điểm ký kết hợp đồng, HSDT của nhà thầu được lựa chọn còn hiệu lực
  • b.
    Chủ đầu tư phải bảo đảm các điều kiện về vốn tạm ứng, vốn thanh toán, mặt bằng thực hiện và các điều kiện cần thiết khác để triển khai thực hiện gói thầu theo đúng tiến độ.
  • c.
    Nhà thầu tham dự thầu phải có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
  • d.
    Đáp án a) và b) đều đúng
Câu 319:
Câu 299: Nhà thầu phải độc lập với nhà thầu khác cùng tham dự thầu trong một gói thầu khi áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu nào?
  • a.
    Đấu thầu rộng rãi .
  • b.
    Đẩu thầu hạn chế
  • c.
    Chào hảng cạnh tranh
  • d.
    Chì định thầu e)      ẹ) Đáp án a vả b đểu đúng
Câu 320:
Câu 300: Khi lập hồ sơ mời thầu xây lắp, tiêu chí “ Kiện tụng đang giải quyết” là tiêu chí:
  • a.
    Bắt buộc áp dụng khi lập HSMT
  • b.
    Không áp dụng
  • c.
    Tùy thuộc vào bên mời thầu, có thể “áp dụng” hoặc “Không áp dụng”
  • d.
Câu 321:
Câu 301: Đối với gói thầu áp dụng quy trình chỉ đinh thầu rút gọn thì phương thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ghi như thế nào?
  • a.
    Bỏ trống.
  • b.
    Mộtgiai đoạn một túi hồ sơ;
  • c.
    Một giai đoạn hai tủi hồ sơ.
  • d.
    Đáp án khác
Câu 322:
Câu 302: Giá trúng thầu là:
  • a.
    Là giá dự thầu của nhà thầu được đề nghị trúng thầu sau khi đã được sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có).
  • b.
    Là giá dự thầu của nhà thầu sau khi đã được sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) và là giá thấp nhất.
  • c.
    Là giá được ghi trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
  • d.
    Là giá dự thầu sau khi đã được sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có), cộng với các yếu tố để quy đổi trên cùng một mặt bằng cho cả vòng đời sử dụng của hàng hóa, công trình.
Câu 323:
Câu 303: Thế nào là gói thầu hỗn hợp?
  • a.
    Là gói thầu bao gồm thiết kế và cung cấp hàng hóa (EP); thiết kế và xây lắp (EC); cung cấp hàng hóa và xây lắp (PC); thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (EPC); lập dự án, thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (chìa khóa trao tay).
  • b.
    Là gói thầu chìa khóa trao tay
  • c.
    Là gói thầu thiết kế và cung cấp thiết bị;
  • d.
Câu 324:
Câu 304: Thời điểm đóng thầu là:
  • a.
    Là thời điểm quy định trong hồ sơ mời thầu.
  • b.
    Là thời điểm hết hạn nhận hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất.
  • c.
    Là thời điểm bên mời thầu tuyên bố đóng thầu.
  • d.
Câu 325:
Câu 305: Ngôn ngữ sử dụng trong đấu thầu quốc tế:
  • a.
    Là tiếng Việt.
  • b.
    Do hồ sơ mời thầu quy định.
  • c.
    Tiếng Anh
  • d.
    Tiếng Anh hoặc tiếng Việt và tiếng Anh.
Câu 326:
Câu 306: Thời gian chuẩn bị hồ sơ quan tâm:
  • a.
    Tối thiểu là 10 ngày đối với đấu thầu trong nước và 20 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời quan tâm được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu
  • b.
    Tối thiểu là 20 ngày đối với đấu thầu trong nước và 40 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời quan tâm được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu
  • c.
    Tối thiểu là 5ngày đối với đấu thầu trong nước và 10 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời quan tâm được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu
  • d.
Câu 327:
Câu 307: Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu trong lựa chọn nhà đầu tư gồm các phương pháp nào:
  • a.
    Phương pháp giá thấp nhất, phương pháp giá đánh giá, phương pháp giá cố định;
  • b.
    Phương pháp giá thấp nhất, phương pháp giá đánh giá, phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá;
  • c.
    Phương pháp dựa trên kỹ thuật, phương pháp giá đánh giá, phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá;
  • d.
    Phương pháp giá dịch vụ, phương pháp vốn góp của Nhà nước, phương pháp lợi ích xã hội, lợi ích nhà nước và phương pháp kết hợp.
Câu 328:
Câu 308: Một trong các căn cứ lập KQLCNT đối với việc mua sắm hàng năm các thiết bị văn phòng, văn phòng phẩm, dùng nguồn vốn chi thường xuyên là:
  • a.
    Quyết định phê duyệt dự án;
  • b.
    Nguồn vốn cho dự án được duyệt;
  • c.
    Quyết định mua sắm được phê duyệt;
  • d.
    Cả ba đáp án trên.
Câu 329:
Câu 309: Việc thành lập tổ chuyên gia là trách nhiệm của ai?
  • a.
    Người có thẩm quyền.
  • b.
    Chủ đầu tư.
  • c.
    Bên mời thầu
  • d.
    Đáp án a) và b) đều đúng.
Câu 330:
Câu 310: Khi lập HSMT xây lắp, tiêu chí “yêu cầu về nguồn lực tài chính” sẵn sàng huy động cho gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng được xác định bằng k x Giá gói thầu, vậy K thường bằng bao nhiêu?
  • a.
    30%
  • b.
    40%.
  • c.
    50%
  • d.
    60%
Câu 331:
Câu 311: Trương hợp gói thầu tư vấn có phương thức đấu thầu 1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ. Khi mở thầu đề xuất kỹ thuật, sau khi đánh giá hồ sơ ĐXKT, chỉ có 1 nhà thầu đáp ứng yêu cầu, nên tổ chuyên gia báo cáo Bên mời thầu trực tiếp mở hồ sơ đề xuất tài chính của nahf thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật mà không thông báo cho nhà có hồ sơ ĐXKT đáp ứng yêu cầu đến mở HSĐXTC, vậy hành động của bên mời thầu được đánh giá như thế nào?
  • a.
    Phù hợp, vì chỉ có 01 nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
  • b.
    Không phù hợp.
  • c.
  • d.
Câu 332:
Câu 312: Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn có yêu cầu kỹ thuật cao, đăc thù, khi xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật phải quy định mức điểm yêu cầu tối thiểu không thấp hơn bao nhiêu % tổng số điểm về kỹ thuât?
  • a.
    60%
  • b.
    65%
  • c.
    70%
  • d.
    Không có đáp án nào đúng.
Câu 333:
Câu 313:Khi tổ chức đấu thầu hạn chế, khi xác định, phê duyệt danh sách ngắn gồm tối thiểu bao nhiêu nhà thầu có năng lực, kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu và có nhu cầu tham dự thầu :
  • a.
    03 nhà thầu.
  • b.
    04 nhà thầu.
  • c.
    05 nhà thầu.
  • d.
    06 nhà thầu.
Câu 334:
Câu 314: Thời gian chuẩn bị hồ sơ đề xuất trong chào hàng cạnh tranh tối thiểu là bao nhiêu ngày:
  • a.
    5 ngày.
  • b.
    10 ngày
  • c.
    15 ngày
  • d.
    20 ngày
Câu 335:
Câu 315: Thời gian đánh giá hồ sơ đề xuất trong chào hàng cạnh tranh tối đa là bao nhiêu ngày kể từ ngày mở thầu đến khi bên mời thầu có tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu kèm theo báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất:
  • a.
    10 ngày.
  • b.
    15 ngày.
  • c.
    20 ngày.
  • d.
    30 ngày
Câu 336:
Câu 316: Trong HSDT gói thầu xây lắp, nhà thầu có bắt buộc phải chào đơn giá các hạng mục công việc không vượt quá định mức, đơn gìá do Nhà nước quy định hay không?
  • a.
  • b.
    Không
  • c.
  • d.
Câu 337:
Câu 317: Năm 2016, Công ty A vi phạm quy đinh của pháp luật về đấu thầu và bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu trên địa bàn tỉnh X trong thời hạn 3 năm. Năm 2017, khi Công ty A tham dự thầu gói thầu B tại tỉnh Y, bên mời thầu gói thầu B sẽ:
  • a.
    Loại Công ty A do nhà thầu này đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu
  • b.
    Do Công ty A chỉ bị cấm tham dự thầu trong phạm vi tỉnh X nên hề sơ dự thầu của nhà thầu này được tiếp tục xem xét, đánh giá
  • c.
    Báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định
  • d.
Câu 338:
Câu 318: Việc cán bộ của cơ quan X (vừa nghỉ hưu được 01 tháng) tham dự thầu gói thầu do cơ quan X là chủ đầu tư có vi phạm quy định tại điểm e khoản 6 Điếu 89 Luật đấu thầu hay không?
  • a.
    Không vi phạm vì theo định nghĩa tại Luật Cán bô, công chức chỉ thôi viêc khác với nghỉ hưu.
  • b.
    Vi phạm
  • c.
    Xin ý kiến chủ đầu tư đề xử lý tỉnh huống trong đấu thầu.
  • d.
Câu 339:
Câu 319: Quy định nào về giá dự thầu dưới đây là đầy đủ?
  • a.
    Bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết
  • b.
    Bao gôm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu, trong đó có phí lêphí (nếu có)
  • c.
    Bao gồm toàn bộ các chỉ phỉ cần thỉêt đê thực hiện gỏi thâu, trong đó cổ thuê, phí, lệ phí (nếu có) và chi phí dự phòng
  • d.
Câu 340:
Câu 320: Trường hợp chỉ có một nhà thầu được mời vào mở hồ sơ đề xuất tài chính và đáp ứng yêu cầu. Chủ đầu tư có phải phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu không?
  • a.
    Không phải phê duyệt
  • b.
    Phải phê duyệt
  • c.
    Do chủ dầu tư quyết định
  • d.
Câu 341:
Câu 321: Có tất cả bao nhiêu hình thức lựa chọn nhà thầu?
  • a.
    5
  • b.
    6
  • c.
    7
  • d.
    8
Câu 342:
Câu 322: Hoạt động bảo trì, bảo dưỡng công trình thuộc loại nào sau đây:
  • a.
    Dịch vụ tư vấn
  • b.
    Dịch vụ phi tư vấn
  • c.
    Xây lắp
  • d.
Câu 343:
Câu 323: Trường hợp nào sau đây không có đủ tư cách hợp lệ tham dự thầu?
  • a.
    Doanh nghiệp có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quvền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp
  • b.
    Chi nhánh hạch toán độc lập về nghiệp vụ tài chính kế toán và thuế
  • c.
    Hộ kinh doanh cá thể
  • d.
    Trường hợp (b) và (c)
Câu 344:
Câu 324: Đối vói nhà thầu là tố chức, nội dung nào sau đây không phải là tiêu chí đánh giá về tư cách hợp lệ của nhà thầu?
  • a.
    Có tên trong danh sách mua hồ sơ mời thầu
  • b.
    Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
  • c.
    Hạch toán tài chính độc lập
  • d.
    Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu
Câu 345:
Câu 325: Bảo đảm dự thầu được coi là không họp lệ khi thuộc trường họp sau:
  • a.
    Thời hạn hiệu lực của bảo đảm dự thầu dài hơn so với yêu cầu của hồ sơ mời thầu
  • b.
    Thư bảo lãnh dự thầu không ghi tên của đơn vị thụ hưởn
  • c.
    Thư bảo lãnh dự thầu có chữ ký của cấp phó theo ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của ngân hàng
  • d.
Câu 346:
Câu 326: Không yêu cầu về biện pháp bảo đảm dự thầu đối với:
  • a.
    Chào hàng cạnh tranh theo quy trình thông thường
  • b.
    Chào hàng cạnh tranh theo quy trình rút gọn
  • c.
    Chỉ định thầu trong trường họp cần khắc phục ngay hậu quả gây ra do bất khả kháng
  • d.
    Phương án b và c
Câu 347:
Câu 327: Bên mời thầu có văn bản đề nghị nhà thầu gia hạn hiệu lực hồ sơ dự thầu nhưng nhà thầu không đồng ý. Trong trưòng hợp này:
  • a.
    Bảo đảm dự thầu không được hoàn trả cho nhà thầu
  • b.
    Bảo đảm dự thầu được hoàn trả cho nhà thầu
  • c.
    Bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư xem xét việc hoàn trả bảo đảm dự thâu cho nhà thâu
  • d.
Câu 348:
Câu 328: Bảo đảm dự thầu được thực hiện bằng các biện pháp:
  • a.
    Đặt cọc
  • b.
    Thư bảo lãnh của ngân hàng
  • c.
    Ký quỹ
  • d.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 349:
Câu 329: Khi tham dự thầu gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, hồ sơ dự thầu của nhà thầu được đánh giá là không hợp lệ trong trường hợp nào sau đây?
  • a.
    Trong hồ sơ đề xuất kỹ thuật không có tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu
  • b.
    Đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất kỹ thuật không được đại diện hợp pháp cùa nhà thầu ký tên, đóng dấu
  • c.
    Nhà thầu đóng chung phần đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về tài chính trong 1 túi hồ sơ mà không niêm phong riêng biệt theo quy định trong hồ sơ mời thầu
  • d.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 350:
Câu 330: Giá dự thầu nêu trong đon dự thầu của nhà thầu A là 1.800.000.000 đồng, nhà thầu Acó thư giảm giá 10%. Tuy nhiên trong quá trình đánh giá về tài chính, giá trị sai lệch thiếu của hồ sơ dự thầu là 100 triệu đồng. Trong trưòug hơp này, tỷ lê phần trăm về sai lệch thiếu được xác định trên mức giá nào?
  • a.
    1.800.000.000 đồng
  • b.
    1.700.000.000 đồng
  • c.
    1.620.000.000 đồng
  • d.
Câu 351:
Câu 331: Hồ sơ mòi thầu quy định hồ sơ dự thầu phải có hiệu lực 180 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu. Việc nhà thầu chào hiệu lực hồ sơ dự thầu 182 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu được đánh giá như thế nào?
  • a.
    Bị coi là không hợp lệ và bị loại
  • b.
    Đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu
  • c.
    Xử lý tình huống linh hoạt trên cơ sớ số lượng nhà thầu tham dự thầu
  • d.
Câu 352:
Câu 332: Khi lập hồ sơ mòi thầu gói thầu mua sắm hàng hóa, không được vi phạm quy định nào dưới đây?
  • a.
    Đưa ra điều kiện làm hạn chế sự tham gia cúa nhà thầu
  • b.
    Nêu nhãn hiệu, xuất xứ của hàng hóa
  • c.
    Tạo sự cạnh tranh không bình đẳng cho các nhà thầu
  • d.
    Cả 3 đáp án trên
Câu 353:
Câu 333: Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, hàng hóa, xây lắp quy mô nhỏ được áp dụng phương pháp đánh giá hô sơ dự thâu nào sau đây:
  • a.
    Phương pháp giá thấp nhất; Phương pháp giá đánh giá
  • b.
    Phương pháp giá đánh giá; Phương pháp dựa trên kỹ thuật
  • c.
    Phương pháp dựa trên kỹ thuật; Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá
  • d.
    Các phương án (b) và (c)
Câu 354:
Câu 334: Ngay sau thòi điểm đóng thầu, nhà thầu phát hiện trong hồ sơ dự thầu đã không kê khai và không đính kèm tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện họp đồng tương tự của mình. Trong trưòng họp này:
  • a.
    Nhà thầu không được làm rõ đối với họp đồng không kê khai trong hồ sơ dự thầu
  • b.
    Nhà thầu bị đánh giá không đáp ứng về kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự
  • c.
    Nhà thầu được phép gửi hồ sơ làm rõ về năng lực, kinh nghiệm đến bên mời thầu trong thời gian quy định tại hồ sơ mời thầu
  • d.
Câu 355:
Câu 335: Gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn quy mô nhỏ có phải áp dụng họp đồng trọn gói hay không?
  • a.
    Phải áp dụng hợp đồng trọn gói nếu gói thầu có tính chất đơn giản
  • b.
    Phải áp dụng hợp đồng trọn gói trong mọi trường hợp
  • c.
    Chi áp dụng khi chủ đầu tư thấy cần thiết
  • d.
Câu 356:
Câu 336: Dự án nào sau đây là dự án đầu tư phát triển:
  • a.
    Dự án xây dựng đường ô tô cao tốc
  • b.
    Nội dung mua thiết bị văn phòng của bệnh viện A
  • c.
    Cả 2 đáp án trên đều đúng.
  • d.
Câu 357:
Câu 337: Nội dung nào sau đây là căn cứ lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với mua sắm thường xuyên:
  • a.
    Dự toán mua sắm thường xuyên được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
  • b.
    Kếtt quả thẩm định giá của cơ quan có chức năng thấm định giá
  • c.
    Các báo giá của nhà cung cấp
  • d.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 358:
Câu 339: Chủ đầu tư X đăng tải thông báo mời thầu gói thầu mua sắm hàng hóa có giá gói thầu 15 tỷ đồng, trong đó ghi thời gian bắt đầu bán hồ sơ mời thầu từ 8h00 ngày 1/8/2016, thời điểm đóng thầu là 9h ngày 18/8/2016, thông báo mời thầu này có phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu hay không?
  • a.
    Phù hợp;
  • b.
    Sai về thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu;
  • c.
    Chưa đủ thông tin để xem xét.
  • d.
Câu 359:
Câu 340: Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu thuộc nội dung đánh giá về?
  • a.
    Kỹ thuật
  • b.
    Tài chính
  • c.
    Tư cách hợp lệ
  • d.
    Năng lực, kinh nghiệm
Câu 360:
Câu 341: Gói thầu nào là gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn?
  • a.
    Logistics
  • b.
    Lập hồ sơ thiết kế, dự toán
  • c.
    Lập hồ sơ mời quan tâm
  • d.
    Cả 3 đáp án trên .
Câu 361:
Câu 342: Gói thầu nào là gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn?
  • a.
    Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
  • b.
    Giám sát thi công xây dựng công trình
  • c.
    Bảo hiểm công trình
  • d.
    Kiểm toán
Câu 362:
Câu 343: Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ tư vấn?
  • a.
    Dịch vụ bảo hiêm
  • b.
    Dịch vụ quảng cáo
  • c.
    Dịch vụ logistics
  • d.
    Dịch vụ kiêm toán
Câu 363:
Câu 344: Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn có yêu cầu kỹ thuật cao, đặc thù, khi xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật phải quy định mức điểm yêu cầu tốỉ thiểu không thấp hơn bao nhiêu % tổng số điểm về kỹ thuật?
  • a.
    70%
  • b.
    80%
  • c.
    85%
  • d.
    90%
Câu 364:
Câu 345: HSMT quy định thòi điểm đóng thầu và thòi điểm mỏ- thầu là 9h00 và 9h30 ngày 25/5/2016. Nhà thầu A mang HSDT đến nộp lúc 9hl0 phút vói lý do tắc đường nên đến muộn. Trong trường họp này, bên mòi thầu phải xử lý như thế nào?
  • a.
    Tiếp nhận HSDT của nhà thầu A đế tăng tính cạnh tranh vì vẫn chưa đến thời điếm mở thầu
  • b.
    Xin ý kiến chủ đầu tư để chủ đầu tư xem xét, quyết định
  • c.
    Nhận HSDT của nhà thầu A, đến thời điểm mở thầu xin ý kiến của các nhà thầu tham dụ' có chấp thuận mở HSDT của nhà thầu A hay không
  • d.
    Không tiếp nhận HSDT của nhà thầu A
Câu 365:
Câu 346. Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn đơn giản, chi phí thực hiện gói thầu được xác định cụ thể và cố định trong hồ sơ mời thầu, thì áp dụng phương pháp đánh giá HSDT nào?
  • a.
    Phương pháp giá thấp nhất và Phương pháp giá cố định
  • b.
    Phương pháp kết hợp kỹ thuật và giá
  • c.
    Phương pháp giá cố định
  • d.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 366:
Câu 347: Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn tố chức đấu thầu trong nước, chuyên gia tư vấn A có bằng đại học đúng chuyên ngành tư vấn và có 16 năm kinh nghiêm trong chuyên ngành tư vấn thì được hưởng mức lương bao nhiêu?
  • a.
    không quá 25.000.000 đồng/tháng
  • b.
    không quá 35.000.000 đồng/tháng
  • c.
    không quá 40.000.000 đồng/tháng
  • d.
    Mức lương chuyên gia do nhà thầu tự đề xuất
Câu 367:
Câu 348: Việc thẩm định hồ sơ mời quan tâm có những nội dung nào sau đây?
  • a.
    Kiểm tra các tài liệu là căn cứ để lập hồ sơ mời quan tâm
  • b.
    Kiểm tra sự phù họp về nội dung của hồ sơ mời quan tâm so với quy mô, mục tiêu, phạm vi công việc, thời gian thực hiện của dự án, gói thầu...
  • c.
    Xem xét về những ý kiến khác nhau (nếu có) giữa tổ chức, cá nhân tham gia lập hồ sơ mời quan tâm
  • d.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 368:
Câu 349: Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, hồ sơ đề xuất về tài chính của các nhà thầu không vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật được trả lại nguyên trạng cho nhà thầu trong vòng bao nhiêu ngày, kể từ ngày ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn?
  • a.
    5 ngày
  • b.
    7 ngày
  • c.
    9 ngày
  • d.
    10 ngày
Câu 369:
Câu 350: Hợp đồng nào dưới đây không được áp dụng đối vói gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn?
  • a.
    Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
  • b.
    Hợp đồng trọn gói
  • c.
    Hợp đồng theo thời gian
  • d.
Câu 370:
Câu 351: Hồ sơ mời thầu yêu cầu bảo đảm dự thầu có hiệu lực trong vòng 120 ngày kề từ ngày có thời điểm đóng thầu (thời điểm đóng thầu là 9h00 ngày 10/5/2016, thời điểm mở thầu là 9h30 ngày 10/5/2016). Trong các trường hợp dưới đây bẫó đảm dự thầu của nhà thầu nào không đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu về thời gian có hiệu lực?
  • a.
    Bảo đảm dự thầu của nhà thầu A ghi 120 ngày kể từ ngày 10/5/2016
  • b.
    Bảo đảm dự thầu của nhà thầu B ghi 120 ngày kể từ 9h00 ngày 10/5/2016
  • c.
    Bảo đảm dự thầu của nhà thầu C ghi 140 ngày kể từ 9h00 ngày 10/5/2016
  • d.
    Bảo đảm dư thầu của nhà thầu D ghi 140 ngày kể từ 9h30 ngày 10/5/2016
Câu 371:
Câu 352: Đâu là một trong các điều kiện xét duyệt trúng thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa áp dụng phưong pháp giá thấp nhất?
  • a.
    Có giá dự thầu nho hơn giá gói thầu
  • b.
    Có giá đánh giá thấp nhất
  • c.
    Có giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch thấp nhất
  • d.
    Có giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất
Câu 372:
Câu 353: Nhà thầu X thực hiện gói thầu xây lắp với giá họp đồng trọn gói là 5,2 tỷ đồng. Dự toán được duyệt trưỏc đó của gói thầu X là 5,4 tỷ đồng. Theo biên bản nghiệm thu khối lượng công việc thực tế, giá trị công việc đã thực hiện hoàn thành của nhà thầu X tương đương 5,5 tỷ đồng. Hỏi trong trường họp này, sau khi hoàn thành họp đồng, nhà thầu đưọc thanh toán bao nhiêu tiền?
  • a.
    5,5 tỷ đồng
  • b.
    5,4 tỷ đồng
  • c.
    5,2 tỷ đồng
  • d.
Câu 373:
Câu 354: Tổng công ty A dự kiến chỉ định thầu cho Công ty B (là công ty con, do Tổng công ty A nắm giữ 51% vốn điều lệ) thực hiện gói thầu xây lắp công trình X thuộc dự án Y mà Tống công ty A làm chủ đầu tư. Việc chỉ định thầu cho Công ty B thực hiện gói thầu xây lắp công trình X có vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu hay không?
  • a.
    Vi phạm do Công ty B là công ty con của Tông công ty A nên không đáp ứng quy định vê bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
  • b.
    Không vi phạm
  • c.
    Không vi phạm nếu gói thầu xây lắp công trình X đủ điều kiện áp dụng hình thức chỉ định thầu
  • d.
Câu 374:
Câu 355: Nhà thầu A là nhà thầu trúng thầu gói thầu mua sắm hàng hóa của chủ đầu tư X vói giá trúng thầu là 9,5 tỷ đồng (giá dự toán được duyệt là 11 tỷ đồng). Giá trị bảo đảm thực hiện họp đồng mà nhà thầu A phải thực hiện là bao nhiêu?
  • a.
    3% giá trị dự toán được duyệt
  • b.
    3% giá trúng thầu
  • c.
    5% giá dự thầu
  • d.
Câu 375:
Câu 356: Trong HSDT của nhà thầu A, đối với hạng mục hàng hóa USB 8G, nhà thầu chào USB 8G của Kingmax nhưng tại cột đơn giá nhà thầu lại ghi là “0” đồng. Trong trưòng hợp này, tổ chuyên gia đánh giá như thế nào?
  • a.
    Coi đây là sai lệch và lấy đon giá trong dự toán được duyệt đê hiệu chỉnh cho nhà thâu
  • b.
    Coi đây là sai lệch và lấy đon giá thấp nhất trong số các HSDT tham dự đê hiệu chỉnh cho nhá thầu
  • c.
    Mời nhà thầu làm rõ về đơn giá của USB sau đó căn cử ý kiên làm rõ của nhà thâu sẽ xử lý tiếp.
  • d.
    Không tiến hành hiệu chỉnh hoặc sửa lỗi
Câu 376:
Câu 357: Chủ đầu tư Y đang tổ chức lựa chọn nhà thầu gói thầu xây lắp (có giá gói thầu 22 tỷ đồng) trên địa bàn tĩnh X. HSMT quy định nhà thầu phải có 3 hợp đồng tương tự, mỗi họp đồng có giá trị tối thiếu 15 tỷ đồng, trong đó có 1 hợp đồng xây dựng trên địa bàn tỉnh X. Hỏi quy định như vậy có phù họp không?
  • a.
    Phù họp, quy định như vậy để tạo điều kiện cho nhà thầu trên địa bàn tỉnh X
  • b.
    Chưa phù hợp lắm, nên quy định giá trị hợp đồng tương tự bằng khoảng 50% giá gói thầu (khoảng 11 tỷ đồng) để tăng số lượng nhà thầu tham dự, tăng tính cạnh tranh cho gói thầu
  • c.
    Không phù hợp, quy định như trên là làm giảm tính cạnh tranh trong đấu thầu
  • d.
Câu 377:
Câu 358: Gói thầu nào dưới đây là gói thầu mua sắm hàng hóa?
  • a.
    Gói thầu xây dựng trang thông tin điện tử (website)
  • b.
    Gói thầu bảo hiếm công trình
  • c.
    Gói thầu cung cấp phần mềm diệt virus
  • d.
    Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 378:
Câu 359: Loại hợp đồng nào dưói đây phù họp đế áp dụng cho gói thầu nạo vét lòng hồ có giá gói thầu 19 tỷ đồng?
  • a.
    Hợp đồng trọn gói
  • b.
    Hợp đồng theo đơn giá cố định vì chưa xác định được cụ thế khối lượng bùn đất phải nạo vét
  • c.
    Họp đồng theo đơn giá điều chỉnh vì chủ đầu tư chưa xác định được cụ thể khối lượng bùn đất phải nạo vét; giá nhân công, xăng dầu có thế có biến động
  • d.
Câu 379:
Câu 360: Phương thức LCNT đối với gói thầu xây lắp có giá gói thầu 25 tỷ đồng là:
  • a.
    Một giai đoạn, 1 túi hồ sơ;
  • b.
    Một giai đoạn, 2 túi hồ sơ;
  • c.
    Đáp án a) và b) đều đúng
  • d.

Bình luận